Thi trắc nghiệm
Câu 1. Theo Hiến pháp năm
2013, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm những bộ phận lãnh thổ
nào?
A.
Đất liền,
hải đảo, vùng biển và vùng trời
B.
Đất
liền, hải đảo và vùng biển
C.
Đất
liền, hải đảo và vùng trời
D.
Đất
liền và các hải đảo
Câu 2. Theo Hiến pháp năm
2013, nhà nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội
chù nghĩa của ai, do ai, vì ai?
A.
Của
nông dân, do nông dân, vì nông dân
B.
Của
trí thức, đo trí thức, vì trí thức
C.
Của Nhân
dân, do Nhân dân, vì Nhân dân
D.
Của
công nhân, do công nhân, vì công nhân
Câu 3. Theo Hiến pháp năm
2013, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do ai làm chủ?
A.
Nhân dân
B. Nhà nước
C. Quốc hộỉ
D.
Chính
phủ
Câu 4. Theo Hiến pháp năm
2013, tất cả quyền lực của nhà nước Cộng hòa xã hội chù nghĩa Việt Nam thuộc về
ai?
A.
Trí
thức
B. Nhân dân
C. Công nhân
D.
Nông
dân
Câu 5. Theo Hiến pháp năm
2013, quyền làm chủ của nhân dân được tổ chức nào bảo đảm?
A.
Nhà nước
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D.
Mặt
trận tổ quốc Việt Nam
Câu 6. Theo Hiến pháp năm
2013, quyền con người được tổ chức nào công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm?
A.
Quốc
hội
B. Chính phủ
C. Mặt trận tổ quốc
Việt Nam
D.
Nhà nước
Câu 7. Theo Hiến pháp năm
2013, quyền công dân được tổ chức nào công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm?
A.
Chính
phủ
B. Mặt trận tổ quốc
Việt Nam
C.
Nhà nước
D.
Quốc
hội
Câu 8. Theo Hiến pháp năm
2013 thì việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân được tiến
hành theo nguyên tắc nào?
A.
Phổ
thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín
B. Công khai, dân chủ,
khách quan và bỏ phiếu kín
C. Dân chủ, bình đẳng,
khách quan và bỏ phiếu kín
D.
Phổ
thông, dân chủ, khách quan và bỏ phiếu kín
Câu 9. Hiến pháp năm 2013
quy định nhà nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam được tổ chức và hoạt động
như thế nào?
A.
Theo
pháp luật
B. Theo Hiến pháp và pháp luật
C. Theo chủ trương,
đường lối của Đảng
D.
Theo
Hiến pháp
Câu 10.
Theo Hiến pháp năm 2013, nhà nước Cộng hòa xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam quản lý xã hội bằng gì?
A.
Chủ
trương, đường lối chính sách của Đảng
B. Pháp luật
C. Hiến pháp
D.
Hiến
pháp và pháp luật
Câu 11.
Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào là cơ sở chính trị
của chính quyền nhân dân?
A.
Hội
Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
B.
Hội
Cựu chiến binh Việt Nam
C.
Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam
D.
Hội
Nông dân Việt Nam
Câu 12. Theo Hiến pháp năm
2013, tổ chức nào đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của
Nhân dân?
A.
Hội
Cựu chiến binh Việt Nam
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Hội Nông dân Việt
Nam
D.
Hội
Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Câu 13. Theo Hiến pháp năm
2013, tổ chức nào tập hợp, phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc, thực hiện
dân chủ, tăng cường đồng thuận xã hội?
A.
Hội
nông dân Việt Nam
B. Hội Liên hiệp phụ
nữ Việt Nam
C.
Mật trận
Tổ quốc Việt Nam
D.
Công
đoàn Việt Nam
Câu 14. Theo Hiến pháp năm
2013, nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam có mấy tổ chức chính trị - xã hội?
A.
06
B. 05
C. 08
D.
07
Câu 15. Hiến pháp năm 2013 quy định tổ chức nào không phải là
tổ chức chính trị - xã hội?
A.
Hội nông dân Việt
Nam
B. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
C.
Hội chữ thập đỏ Việt Nam
D.
Công đoàn Việt Nam
Câu 16. Theo Hiến pháp năm 2013, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam,
các tổ chức thành viên của Mặt trận và các tổ chức xã hội khác hoạt động trong
khuôn khổ nào?
A.
Hiến pháp và pháp luật
B. Hiến pháp
C. Pháp luật
D.
Điều lệ
Câu 17. Theo Hiến pháp năm 2013, Công đoàn Việt Nam là tổ chức
chính trị - xã hội của ai?
A.
Giai cấp công nhân và người lao động
B. Giai cấp nông dân và trí thức
C. Giai cấp nông dân
D.
Trí thức
Câu 18. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan đại biểu cao nhất của
nhân dân là cơ quan nào?
A.
Ủy ban Thường vụ
Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D.
Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam
Câu 19. Theo Hiến pháp năm 2013, Cơ quan quyền lực nhà nước
cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan nào?
A.
Viện Kiểm sát nhân
dân tối cao
B. Tòa án nhân dân tối cao
C.
Quốc hội
D.
Chính phủ
Câu 20. Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội thực hiện quyền giám
sát tối cao đối với hoạt động của cơ quan nào?
A.
Công đoàn Việt Nam
B. Hội nông dân Việt Nam
C.
Nhà nước
D.
Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam
Câu 21. Hiến pháp năm 2013 quy định Quốc hội thực hiện quyền
nào?
A.
Lập hiến, lập pháp
B. Ban hành pháp lệnh
C. Ban hành nghị định
D.
Ban hành thông tư
Câu 22. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định mục
tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh tế - xã hội của đất
nước?
A.
Ủy ban thường vụ
Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D.
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
Câu 23. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định chính
sách cơ bản về tài chính, tiền tệ quốc gia?
A.
Quốc hội
B. Chính phủ
C. Bộ Tài chính
D.
Ủy ban thường vụ
Quốc hội
Câu 24. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định phân
chia các khoản thu và nhiệm vụ chi giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa
phương?
A.
ủy ban thường vụ
Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D.
Bộ Tài chính
Câu 25. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định dự
toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách trung ương?
A.
Quốc hội
B. Chính phủ
C. Bộ Tài chính
D.
Ủy ban thường vụ
Quốc hội
Câu 26. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có thẩm quyền quyết
định chính sách dân tộc, chính sách tôn giáo của Nhà nước?
A.
Bộ Nội vụ
B. Ủy ban Dân tộc của Quốc hội
C.
Quốc hội
D.
Chính phủ
Câu 27. Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội quỵ định tổ chức và
hoạt động của cơ quan nào
A.
Chính phủ
B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
C. Công đoàn Việt Nam
D.
Hội nông dân Việt
Nam
Câu 28. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quy định tổ chức
và hoạt động của Quốc hội?
A.
Hội đồng Bầu cử Quốc
gia
B. Quốc hội
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D.
Ủy ban Pháp luật của
Quốc hội
Câu 29. Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi
nhiệm chức vụ nào?
A.
Tổng kiểm toán nhà nước
B. Chủ tịch ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Chủ tịch Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam
D.
Chủ tịch Hội nông
dân Việt Nam
Câu 30. Theo Hiến pháp năm 2013, sau khi được Quốc hội bầu, chức
vụ nào phải tuyên thệ trung thành với tổ quốc, Nhân dân và Hiến pháp?
A.
Chủ tịch Hội đồng
dân tộc
B. Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dần tối cao
C.
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
D.
Phó Chủ tịch Quốc
hội
Câu 31. Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội quyết định thành lập,
bãi bỏ cơ quan nào?
A.
Hội Cựu chiến binh
Việt Nam
B. Bộ, cơ
quan ngang bộ của Chính phủ
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
D.
Công đoàn Việt Nam
Câu 32. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có quyền quyết định
trưng cầu ý dân?
A.
Quốc hội
B. Bộ Nội vụ
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
D.
Công đoàn Việt Nam
Câu 33. Theo Hiến pháp năm 2013, nhiệm kỳ mỗi khóa Quốc hội là
bao nhiêu thời gian?
A.
03 năm
B. 05 năm
C. 06 năm
D.
04 năm
Câu 34. Theo Hiến pháp năm 2013, bao nhiêu ngày trước khi Quốc
hội hết nhiệm kỳ, Quốc hội khóa mới phải được bầu xong?
A.
50 ngày
B. 70 ngày
C.
60 ngày
D.
30 ngày
Câu 35. Theo Hiến pháp năm 2013, việc kéo dài nhiệm kỳ của một
khóa Quốc hội không được quá bao nhiêu thời gian (trừ trường hợp có chiến
tranh)?
A.
18 tháng
B. 12 tháng
C. 6 tháng
D.
9 tháng
Câu 36. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định điều
chỉnh địa giới hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương?
A.
Chính phủ
B. Bộ Nội vụ
C.
Quốc hội
D.
Ủy ban Thường vụ
Quốc hội
Câu 37. Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội bãi bỏ văn bản trái
với Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội của cơ quan nào?
A.
Tòa án nhân dân tối cao
B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
C. Công đoàn Việt Nam
D.
Hội Cựu chiến binh
việt Nam
Câu 38. Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội bãi bỏ văn bản trái
với Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội của cơ quan nào?
A.
Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
C. Công đoàn Việt Nam
D.
Hội Nông dân Việt
Nam
Câu 39. Theo Hiến pháp năm 2013, các Phó Chủ tịch Quốc hội
giúp Chủ tịch Quốc hội làm nhiệm vụ theo sự phân công của tổ chức, cá nhân nào?
A.
Mặt trận tổ quốc
Việt Nam
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Công đoàn Việt Nam
D.
Chủ tịch Quốc hội
Câu 40. Hiến pháp năm 2013 quy định cơ quan thường trực của Quốc
hội là cơ quan nào?
A.
Ủy ban Pháp luật của
Quốc hội
B. Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
C.
Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D.
Văn phòng Quốc hội
Câu 41. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ cấu ủy ban Thường vụ Quốc hội
bao gồm các thành viên nào?
A.
Chủ tịch Quốc hội,
Tổng thư ký Quốc hội và các ủy viên
B. Chủ tịch
Quốc hội, các Phó Chủ tịch Quốc hội và các ủy viên
C. Chủ tịch Quốc hội và các ủy viên
D.
Chủ tịch Quốc hội
và các Phó Chù tịch Quốc hội
Câu 42. Theo Hiến pháp năm 2013, ủy ban Thường vụ Quốc hội
không quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia đơn vị hành chính nào?
A.
Thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
B. Xã, phường, thị trấn
C.
Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
D.
Quận, huyện
Câu 43. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có thẩm quyền phê
chuẩn đề nghị bổ nhiệm, miễn nhiệm đại sứ đặc mệnh toàn quyền của Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam?
A.
Bộ Ngoại giao
B. Ủy ban
thường vụ Quốc hội
C. Ủy ban tư pháp của Quốc hội
D.
Ủy ban đối ngoại của
Quốc hội
Câu 44. Hiến pháp năm 2013 quy định ai là người được thay mặt
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại?
A.
Chủ tịch nước
B. Chủ tịch Quốc hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D.
Bộ trưởng Bộ Ngoại
giao
Câu 45. Theo Hiển pháp năm 2013, ai có thẩm quyền công bố Hiến
pháp, luật, pháp lệnh?
A.
Chủ nhiệm ủy ban
tư pháp của Quốc hội
B. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
C.
Chủ tịch nước
D.
Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
Câu 46. Theo Hiến pháp năm 2013, ai có thẩm quyền quyết định tặng
thưởng huân chương, huy chương, danh hiệu vinh dự nhà nước?
A.
Trưởng ban Ban Thi
đua Khen thưởng Trung ương
B. Chủ tịch
nước
C. Chủ tịch Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
D.
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Câu 47. Theo Hỉến pháp năm 2013, ai có thẩm quyền bổ nhiệm, miễn
nhiệm, cách chức Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam?
A.
Chủ tịch nước
B. Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam
C. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam
D.
Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng
Câu 48. Theo Hiến pháp năm 2013, ai là người giữ cương vị Chủ
tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh?
A.
Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng
B. Chủ tịch
nước
C. Chủ tịch Quốc hội
D.
Thủ tướng Chính phủ
Câu 49. Theo Hiến pháp năm 2013, Chủ tịch nước ban hành loại
văn bản nào để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình?
A.
Lệnh và pháp lệnh
B. Pháp lệnh và quyết định
C.
Lệnh và quyết định
D.
Nghị quyết và quyết
định
Câu 50. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan hành chính nhà nước
cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan nào?
A.
Mặt trận tổ quốc
Việt Nam
B. Tòa án nhân dân tối cao
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D.
Chính phủ
Câu 51. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ cấu, số lượng thành viên
Chính phủ do cơ quan, cá nhân nào quyết định?
A.
Chủ tịch nước
B. Thủ tướng Chính phủ
C.
Quốc hội
D.
ùy ban Thường vụ
Quốc hội
Câu 52. Theo Hiến pháp năm 2013, ai có thẩm quyền phê chuẩn việc
bầu, miễn nhiệm Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh?
A.
Tổng Thanh tra
Chính phủ
B. Thủ tướng
Chính phủ
C. Chủ tịch Quốc hội
D.
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Câu 53. Theo Hiến pháp năm 2013, ai có thẩm quyền đình chỉ việc
thi hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trái với Hiến pháp, luật và
văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên?
A.
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
B. Bộ trưởng Bộ Tư pháp
C. Tổng Thanh tra Chính phù
D.
Thủ tướng Chính phủ
Câu 54. Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội thành lập đơn vị
hành chính nào?
A.
Quận, huyện
B. Thị xã
C.
Đơn vị hành chinh - kinh tế đặc biệt
D.
Xã, phường, thị trấn
Câu 55. Theo Hiến pháp năm 2013, thành phố trực thuộc trung
ương chia thành các đơn vị hành chính nào?
A.
Quận, huyện, thị
xã, phường, xã, thị trấn
B. Quận, huyện, phường, xã
C. Quận, huyện, thị xã
D.
Quận, huyện, thị xã và đơn vị hành chính
tương đương
Câu 56. Theo Hiến pháp năm 2013, chính quyền địa phương được tổ
chức ở đơn vị hành chính nào?
A.
Các đơn vị hành chính; của nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam
B. Tỉnh, thành phố trục thuộc trung ương
C. Tỉnh, thành phố, huyện, quận, thị xã
D.
Tỉnh, thành phố,
huyện, quận, thị xã, xã, phường, thị trấn
Câu 57. Theo Hiến pháp năm 2013, chính quyền địa phương gồm có
cơ quan, tổ chức nào?
A.
Ủy ban nhân dân
B. Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân
C. Ủy ban nhân dân và các tổ chức đoàn thể chính trị xã hội
D.
Hội đồng nhân dân
Câu 58. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan quyền lực nhà nước ở
địa phương là cơ quan nào?
A.
Mặt trận tổ quốc
ViệtNam
B. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tại địa phương
C.
Hội đồng nhân dân
D.
Ủy ban nhân dân
Câu 59. Theo Hiến pháp năm 2013, thì cơ quan nào bầu ra Ủy ban
nhân dân?
A.
Hội đồng nhân dân cùng cấp
B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
C. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
D.
Hội Nông dân Việt
Nam
Câu 60. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào tổ chức việc thi
hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương?
A.
Hội Nông dân Việt
Nam
B. Ủy ban
nhân dân
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
D.
Hội Cựu chiến binh
Việt Nam
Câu 61. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào tổ chức thực hiện
nghị quyết của Hội đồng nhân dân?
A.
Hội Cựu chiến binh
Việt Nam
B. Hội Nông dân Việt Nam
C.
Ủy ban nhân dân
D.
Mặt trận tổ quốc
Việt Nam
Câu 62. Theo Hiến pháp năm 2013, đại biểu hội đồng nhân dân có
quyền chất vấn ai?
A.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D.
Cả 3 phương án còn
lại
Câu 63. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định
của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều
hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả cao” là một trong những
tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
A.
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 64. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị
hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả
các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt
mức.” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
A. mức hoàn thành tốt nhiệm vụ
hoặc mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B.
mức hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ
C. mức hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. mức hoàn thành nhiệm vụ
Câu 65.
Theo
Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “100% cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ
trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ”
là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C.
Hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 66. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp
loại chất lượng cán bộ "Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức,
đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn
thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất bao nhiêu phần
trăm chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức"
A. 80%
B. 75 %
C.
50%
D. 70%
Câu 67. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp
chât lượng cán bộ "100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ
trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít
nhất bao nhiêu phần trăm hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ"
A.
70%
B. 75%
C. 80%
D. 50%
Câu 68. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ
ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?
A. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở
lên, trong đó ít nhất 50% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm
vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể
được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả
C.
Các tiêu chí về kết quả thực
hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu
quả cao
D. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ
quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn
thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 70% chỉ tiêu,
nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
Câu 69. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định
của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều
hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả” là một trong những tiêu
chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ hoặc Hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụHoàn thành tốt nhiệm vụ
B.
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Câu 70. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị
hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả
các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm
chất lượng” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C.
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 71. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách,
quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên” là một trong những
tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D.
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 72.
Theo
Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt
nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Lãnh đạo, chỉ đạo, điều
hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách
hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất bao nhiêu
phần trăm hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng"
A. 70%
B. 90%
C.
80%
Câu 73. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại
chất lượng cán bộ "Bao nhiêu phần trăm cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm
quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở
lên"
A. 70%
B. 80%
C.
100%
D. 90%
Câu 74. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ
ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
A. Tất cả phương án
B. 90% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở
lên
C.
Các tiêu chí về kết quả
thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng,
hiệu quả
D. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ
quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn
thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 70% hoàn thành
đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng.
Câu 75. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định
của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều
hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ
hoặc hiệu quả thấp” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở
mức nào?
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B.
Hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 76. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị
hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ
tiêu, nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức
nào?
A.
Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 77. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền
phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.” là một
trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
A.
Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Câu 78. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ
ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có ít nhất 50% cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ
trở lên.
B.
Các tiêu chí về kết quả thực
hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa
bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
C. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ
quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn
thành trên 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ.
D. Tất cả phương án
Câu 79. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại
chất lượng cán bộ "Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy
định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao
đều hoàn thành, trong đó có không quá bao nhiêu phần trăm tiêu chí chưa bảo đảm
chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp"
A. 50%
B.
20%
C. 10%
D. 30%
Câu 80. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại
chất lượng cán bộ "Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn
vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên bao nhiêu
phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm vụ"
A.
70%
B. 50%
C. 20%
D. 40%
Câu 81. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất
lượng cán bộ "Có ít nhất bao nhiêu phần trăm cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ
trở lên"
A. 50%
B.
70%
C. 20%
D. 30%
Câu 82. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo
quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được
giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả.” là tiêu chí xếp loại chất
lượng cán bộ ở mức nào?
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D.
Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 83. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được
giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ” là tiêu chí xếp loại
chất lượng cán bộ ở mức nào?
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C.
Không hoàn thành nhệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 84.
Theo
Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất
lượng cán bộ ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
A.
Có biểu hiện suy thoái về
tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh
giá của cấp có thẩm quyền.
B. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ
quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn
thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ.
C. Tất cả phương án
D. Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm
vụ trở lên.
Câu 85. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức không
hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ
trở lên.
B.
Cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp liên quan đến tham ô, tham nhũng,
lãng phí và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm
vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể
được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất
lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
D. Tất cả phương án
Câu 86. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.
Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức không hoàn thành
nhiệm vụ?
A. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả
thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả.
B. Có hành vi vi phạm trong quá trình thực
thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá.
C.
Có một trong các phương án
D. Cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành,
lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm
vụ
Câu 87. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng
cán bộ "Có trên bao nhiêu phần trăm các tiêu chí về kết quả thực hiện
nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ
thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả"
A. 10%
B.
50%
C. 30%
D. 20%
Câu 88. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng
cán bộ "Cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao
phụ trách hoàn thành dưới bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm vụ"
A.
50%
B. 30%
C. 10%
D. 20%
Câu 89. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của
pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm
đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50% nhiệm vụ hoàn
thành vượt mức” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức không
giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ hoặc hoàn thành tốt nhiệm vụ
C.
Hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 90. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan,
tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành
tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn
thành vượt mức” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ
chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm
vụ
C.
Hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 91.
Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về
kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất
lượng, hiệu quả cao;” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức
giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ hoặc Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D.
Hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ
Câu 92.
Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “100% cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá
hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ.” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công
chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A.
hoàn thành tốt hoặc hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ
Câu 93. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công
chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành xuất săc nhiệm vụ?
A. Các tiêu chí về kết quả
thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả
B. Hoàn thành 100% nhiệm vụ
theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể
được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 70%
nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
C. Tất cả phương án
D.
Các tiêu chí về kết quả
thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng,
hiệu quả cao
Câu 94. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại
chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành xuất săc
nhiệm vụ?
A. 100% cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm
vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ
B. Các tiêu chí về kết quả
thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng,
hiệu quả cao
C. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều
hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ
trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu,
nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
D.
Tất cả các phương án
Câu 95. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại
chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ?
A.
Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành
các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách
hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm
vụ hoàn thành vượt mức
B. Hoàn thành 100% nhiệm vụ
theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được
giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50% nhiệm
vụ hoàn thành vượt mức
C. 100% cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm
vụ trở lên, trong đó ít nhất 50% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ.
D. Tất cả phương án
Câu 96. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
"Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả
cao, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm nhiệm vụ hoàn thành vượt mức"
A.
50%
B. 20%
C. 70%
D. 30%
Câu 97. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
"Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành,
lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ,
trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt
mức"
A. 70%
B.
50%
C. 30%
D. 20%
Câu 98. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
"100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực
tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất bao nhiêu phần
trăm hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ"
A. 90%
B.
70%
C. 50%
D. 80%
Câu 99. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của
pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đúng tiến
độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả” là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A.
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ
D. Không hoàn thành nhiệm
vụ
Câu 100. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của
pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đúng tiến
độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả” là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A.
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm
vụ
C. Hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ
D. Không có phương an đúng
Câu 101. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ
chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất
cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo
đảm chất lượng” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ
chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A.
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ hoặc hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 102. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm
quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên”
là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ hoặc hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm
vụ
C.
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ
Câu 103. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại
chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành tốt nhiệm
vụ?
A. Các tiêu chí về kết quả
thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng,
hiệu quả
B. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều
hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ
trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành
đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng
C. 100% cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm
vụ trở lên
D.
Tất cả phương án
Câu 104. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại
chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành tốt nhiệm
vụ?
A. Có ít nhất 70% cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn
thành nhiệm vụ trở lên.
B. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều
hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ
trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 70% hoàn thành
đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng
C. Tất cả phương án
D.
100% cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm
vụ trở lên
Câu 105. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ,
đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
"Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành,
lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ,
trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất
lượng"
A. 85%
B. 70%
C. 50%
D.
80%
Câu 106. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ,
đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "
Bao nhiêu phần trăm cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách,
quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên"
A. 80%
B. 90%
C.
100%
D. 95%
Câu 107. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ,
đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
" Hoàn thành bao nhiêu phần trăm nhiệm vụ theo quy định của pháp luật,
theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đúng tiến độ, bảo đảm
chất lượng, hiệu quả"
A. 80%
B. 90%
C. 95%
D.
100%
Câu 108.
Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về
kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20%
tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp” là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý ở mức nào?
A. Hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ
B.
Hoàn thành nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm
vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 109. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định
của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều
hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ
hoặc hiệu quả thấp” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức
giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm
vụ
C. Hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ
D.
Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 110. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan,
tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành
trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A.
Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm
vụ
D. Hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ
Câu 111. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ
trở lên” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm
vụ
D.
Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 112. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh
giá, xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
"Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật,
theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong
đó có không quá bao nhiêu phần trăm tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ
hoặc hiệu quả thấp"
A. 15%
B.
20%
C. 10%
D. 5%
Câu 113. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh
giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Các tiêu
chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá
bao nhiêu phần trăm tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả
thấp"
A. 10%
B.
20%
C. 5%
D. 15%
Câu 114. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh
giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Lãnh
đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công
tác được giao phụ trách hoàn thành trên bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm
vụ"
A. 30%
B. 50%
C. 60%
D.
70%
Câu 115. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh
giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Có ít
nhất bao nhiêu phần trăm cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách,
quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên"
A.
70%
B. 60%
C. 50%
D. 20%
Câu 116. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại
chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có ít nhất 70% cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn
thành nhiệm vụ trở lên
B. Các tiêu chí về kết quả
thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí
chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
C.
Tất cả các phương án
D. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều
hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ
trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
Câu 117. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại
chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành nhiệm
vụ?
A. Có trên 50% các tiêu chí về
kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu
quả;
B. Có trên 50% các tiêu chí về
kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
C.
Các tiêu chí về kết quả thực
hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa
bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
D. Tất cả phương án
Câu 118. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực
hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả” là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B.
Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 119. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực
hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả” là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở
mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ
D.
Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 120. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc lĩnh vực công
tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ” là một
trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C.
Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Tất cả phương án
Câu 121. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng Công
chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có hành vi vi phạm trong
quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá.
B. Có biểu hiện suy thoái về
tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh
giá của cấp có thẩm quyền
C.
Một trong phương án
D. Cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp liên quan đến tham ô, tham nhũng,
lãng phí và bị xử lý theo quy định của pháp luật
Câu 122. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng Công
chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có hành vi vi phạm trong
quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá.
B. Có biểu hiện suy thoái về
tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh
giá của cấp có thẩm quyền
C. Có trên 50% các tiêu chí về
kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
D.
Một trong các phương án
Câu 123. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ,
đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
"Có trên bao nhiêu phần trăm các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ
theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể
được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả"
A. 30%
B. 40%
C.
50%
D. 20%
Câu 124. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ,
đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Có
trên bao nhiêu phần trăm các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy
định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao
chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả;"
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D.
50%
Câu 125. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ,
đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Cơ
quan, tổ chức, đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành
dưới bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm vụ"
A.
50%
B. 20%
C. 40%
D. 30%
Câu 126. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý có một
trong bao nhiêu tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ thì xếp loại chất lượng ở
mức không hoàn thành nhiệm vụ?
A. 1 trong 5 tiêu chí
B.
1 trong 3 tiêu chí
C. 1 trong 4 tiêu chí
D. 1 trong 6 tiêu chí
Câu 127. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết,
theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ,
chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50% nhiệm vụ hoàn thành vượt mức.”
là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ
quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C.
Hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
hoặc Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 128. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu
chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký
kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành
đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả cao” là một trong những tiêu chí xếp
loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt
nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
C.
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 129.
Theo
Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí
xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức hoàn thành xuất
sắc nhiệm vụ?
A.
Hoàn thành 100% nhiệm vụ
theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ
thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất
50% nhiệm vụ hoàn thành vượt mức.
B. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả
thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
C. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp
đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được
giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả
D. Các tiêu chí về kết quả thực hiện
nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa
bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
Câu 130.
Theo
Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được
giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50%
chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức” là một trong những tiêu chí xếp loại
chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành
tốt nhiệm vụ
B.
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 131. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên
chức quản lý ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?
A. Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền
phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
B. Tất cả phương án
C. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả
thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
D.
Đơn vị hoặc lĩnh vực công
tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít
nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
Câu 132. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên
chức quản lý ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?
A. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao
phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn
thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng
B. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao
phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
C.
100% đơn vị thuộc thẩm quyền
phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong
đó ít nhất 70% hoàn thành tốt và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
D. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng
làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao,
bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả
Câu 133. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên
chức quản lý ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?
A. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao
phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 40% chỉ
tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
B.
Các tiêu chí về kết quả thực
hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng,
hiệu quả cao
C. Tất cả phương án
D. 100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ
trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít
nhất 50% hoàn thành tốt và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
Câu 134.
Theo
Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ
trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít
nhất 70% hoàn thành tốt và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” là một trong những
tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành
tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C.
Hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 135.
Theo
Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất
sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý
"Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch
đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng,
hiệu quả cao, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm nhiệm vụ hoàn thành vượt
mức"
A. 70%
B. 80%
C. 30%
D.
50%
Câu 136.
Theo
Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất
sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Đơn vị hoặc
lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ,
trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt
mức"?
A. 45%
B. 70%
C. 30%
D.
50%
Câu 137. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp
loại chất lượng Viên chức quản lý "100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách,
quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất
bao nhiêu phần trăm hoàn thành tốt và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ."?
A. 30%
B. 50%
C. 85%
D.
70%
Câu 138. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết,
theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ,
chất lượng, hiệu quả” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức
không giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B.
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành
tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 139. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn
thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến
độ, bảo đảm chất lượng” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên
chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B.
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành
tốt nhiệm vụ
Câu 140. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên
chức không giữ chức vụ quản lý ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
A. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả
thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả;
B. Tất cả phương án
C.
Hoàn thành 100% nhiệm vụ
theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ
thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả.
D. Các tiêu chí về kết quả thực hiện
nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa
bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
Câu 141. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên
chức quản lý ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
A. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao
phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn
thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng
B.
Các tiêu chí về kết quả thực
hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng,
hiệu quả
C. 100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách,
quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất
70% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
D. Tất cả phương án
Câu 142. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên
chức quản lý ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
A. Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền
phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên
B.
Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác
được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất
80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng
C. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả
thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
D. Tất cả phương án
Câu 143. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại
chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý "LHoàn thành bao nhiêu phần
trăm nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả"
A. 90% hoặc 100%
B.
100%
C. 90%
D. 95%
Câu 144. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại
chất lượng Viên chức quản lý "Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ
trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất bao nhiêu phần
trăm hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng"
A. 85%
B.
80%
C. 70%
D. 90%
Câu 145. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại
chất lượng Viên chức quản lý "100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản
lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất bao
nhiêu phần trăm hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
A. 70%
B. 30%
C. 50%
D. 80%
Câu 146. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng
làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao
đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng,
tiến độ hoặc hiệu quả thấp” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng
Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
A.
Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc không Hoàn
thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 147. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu
chí “Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các
chỉ tiêu, nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức
quản lý ở mức nào?
A. Không hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành
tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc không hoàn
thành nhiệm vụ
D.
Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 148. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý
trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên” là một trong những tiêu
chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A.
Hoàn thành nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành
tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn
thành nhiệm vụ
Câu 149. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên
chức không giữ chức vụ quản lý ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
A. Tất cả phương án
B.
Các tiêu chí về kết quả
thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu
chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
C. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả
thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
D. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được
giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
Câu 150. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên
chức quản lý ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
A. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm
vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ
thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm
chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
B. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao
phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
C. Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền
phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên
D.
Tất cả phương án
Câu 151. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên
chức quản lý ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có ít nhất 50% đơn vị thuộc thẩm quyền
phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
B. Tất cả phương án
C. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được
giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
D.
Đơn vị hoặc lĩnh vực công
tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
Câu 152. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại
chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý "Các tiêu chí về kết quả
thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá bao nhiêu
phần trăm tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp"
A. 10%
B. 15%
C. 5%
D.
20%
Câu 153. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại
chất lượng Viên chức quản lý "Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ
theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ
thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá bao nhiêu phần trăm tiêu
chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp"
A. 5%
B.
20%
C. 10%
D. 15%
Câu 154. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại
chất lượng Viên chức quản lý "Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ
trách hoàn thành trên bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm vụ"?
A. 50%
B. 30%
C. 80%
D.
70%
Câu 155. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại
chất lượng Viên chức quản lý "Có ít nhất bao nhiêu phần trăm đơn vị thuộc
thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở
lên."?
A. 50%
B. 30%
C.
70%
D. 80%
Điều 14
Câu 156. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối
sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh giá của cấp có thẩm quyền” là tiêu
chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
A. .Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn
thành nhiệm vụ
B.
Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng
Câu 157. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo
hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể
được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả” là tiêu chí xếp loại chất
lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
A.
Không hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn
thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng
Câu 158. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử
lý kỷ luật trong năm đánh giá.” là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không
giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn
thành nhiệm vụ
C.
Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng
Câu 159. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối
sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh giá của cấp có thẩm quyền” là tiêu
chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn
thành nhiệm vụ
B.
Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng
Câu 160. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo
hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể
được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả” là tiêu chí xếp
loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn
thành nhiệm vụ
C.
Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng
Câu 161. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn
thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ” là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên
chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn
thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C.
Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng
Câu 162. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp liên
quan đến tham ô, tham nhũng, lãng phí và bị xử lý theo quy định của pháp luật.”
là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn
thành nhiệm vụ
C.
Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng
Câu 163. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020.Tiêu chí “Có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử
lý kỷ luật trong năm đánh giá.” là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản
lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn
thành nhiệm vụ
C.
Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 164. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ
chức vụ quản lý ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
A.
Có trên 50% các tiêu chí về
kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu
quả
B. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng
làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao,
bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả
C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm
vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ
thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm
chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
D. Một trong phương án
Câu 165. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ
chức vụ quản lý ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có hành vi vi phạm trong quá trình thực
thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá.
B. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả
thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
C. Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng
chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh giá của cấp
có thẩm quyền
D.
Một trong các phương án
Câu 166. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở
mức không hoàn thành nhiệm vụ?
A. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm
vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ
thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm
chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
B. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao
phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ;
C.
Có trên 50% các tiêu chí về
kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến
độ, chất lượng, hiệu quả
D. Một trong phương án
Câu 167. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở
mức không hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền
phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
B. Một trong phương án
C.
Đơn vị hoặc lĩnh vực công
tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
D. Các tiêu chí về kết quả thực hiện
nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa
bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
Câu 168. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở
mức không hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có hành vi vi phạm trong quá trình thực
thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá.
B. Đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản
lý trực tiếp liên quan đến tham ô, tham nhũng, lãng phí và bị xử lý theo quy
định của pháp luật.
C. Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng
chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh giá của cấp
có thẩm quyền
D.
Một trong các phương án
Câu 169. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng
Viên chức không giữ chức vụ quản lý "Có trên bao nhiêu phần trăm các tiêu
chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất
lượng, hiệu quả;"
A.
50%
B. 70%
C. 30%
D. 20%
Câu 170. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng
Viên chức quản lý "Có trên bao nhiêu phần trăm các tiêu chí về kết quả
thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng,
hiệu quả"
A. 70%
B. 30%
C.
50%
D. 20%
Câu 171. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng
Viên chức quản lý "Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn
thành dưới bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm vụ"
A.
50%
B. 20%
C. 30%
D. 10%
Câu 172. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Đối với viên chức. Ai là người có trách nhiệm tổ chức việc đánh
giá viên chức thuộc thẩm quyền quản lý?
A.
Người đứng đầu đơn vị sự
nghiệp công lập
B. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công
lập hoặc Người đứng đầu quản lý trực tiếp đơn vị sự nghiệp công lập
C. Người đứng đầu quản lý trực tiếp đơn vị
sự nghiệp công lập
Câu 173. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Đối với viên chức. Ai là người chịu trách nhiệm đánh giá viên
chức quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập?
A. Người đứng quản lý trực tiếp vị đơn vị
sự nghiệp công lập
B.
Người có thẩm quyền bổ nhiệm
C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công
lập
D. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công
lập hoặc Người đứng đầu quản lý trực tiếp đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 174. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Đối với công chức. Việc đánh giá, xếp loại chất
lượng người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị do Ai là người thực hiện?
A. Người đứng đầu cơ quan cấp
trên quản lý trực tiếp và tập thể cơ quan công chức
B. Người đứng đầu cơ quan cấp
trên quản lý
C. Người đứng đầu cơ quan cấp trên quản lý trực tiếp
D. Người đứng đầu cơ quan cấp
trên sử dụng công chức
Câu 175. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Đối với công chức. Việc đánh giá, xếp loại chất
lượng cấp phó của người đứng đầu và công chức thuộc quyền quản lý do Ai là
người thực hiện?
A. Người đứng đầu cơ quan quản
lý công chức
B.
Người đứng đầu cơ quan sử dụng
công chức
C. Người đứng đầu cơ quan sử
dụng công chức hoặc Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức
Câu 176. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Cấp nào thực hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ
theo phân cấp quản lý cán bộ?
A. Cấp quản lý trực tiếp cán bộ
B. Cấp bổ nhiệm cán bộ
C. Cấp sử dụng cán bộ
D. Cấp có thẩm quyền quản lý cán bộ
Câu 177. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP;
13/8/2020. Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ được
thực hiện theo bao nhiêu bước?
A.
5 bước
B. 6 bước
C. 4 bước
D. 7 bước
Câu 178. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất
lượng công chức, Đối với công chức là người đứng đầu cơ quan, tổ
chức, đơn vị có bao nhiêu bước?
A. 7 bước
B. 4 bước
C. 6 bước
D. 5 bước
Điều 18
Câu 179. Theo Nghị định
90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất
lượng công chức, Đối với cấp phó của người đứng đầu và công chức
thuộc quyền quản lý của người đứng đầu có bao nhiêu bước?
A. 4 bước
B. 6 bước
C. 7 bước
D.
5 bước
Câu 180. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Trình
tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng viên chức. Đối với viên chức là
người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu có bao nhiêu bước?
A. 7 bước
B. 4 bước
C. 6 bước
D.
5 bước
Câu 181.
Theo
Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại
chất lượng viên chức. Đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý có bao
nhiêu bước?
A. 6 bước
B. 7 bước
C.
4 bước
D. 5 bước
Câu 182. Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020 quy định về?
A.
Tuyển dụng, sử dụng và quản
lý công chức
B. Tuyển dụng, bổ nhiệm và quản lý công chức
C. Tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức, viên chức
D. Xét tuyển, sử dụng và quản lý công chức
Câu 183. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án sai về cơ quan quản lý công chức?
A.
Uỷ ban thường vụ Quốc hội;
Quốc hội
B. Cơ quan có thẩm quyền của Đảng Cộng sản
Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội ở Trung
ương
C. Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc
hội, Kiểm toán Nhà nước
D. Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát
nhân dân tối cao
Câu 184. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về cơ quan quản lý công chức?
A.
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
B. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; Uỷ ban nhân dân cấp xã
C. Tất cả phương án đều đúng
D. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; Uỷ ban nhân dân cấp huyện
Câu 185. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về cơ quan quản lý công chức?
A. Tòa án nhân dân tỉnh; Viện Kiểm sát
nhân dân tối cao
B.
Bộ, cơ quan ngang Bộ và các
tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự
nghiệp công lập
C. Quốc hội; Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Văn phòng Quốc hội
D. Tòa án nhân dân tối cao; Viện Kiểm sát
nhân dân tỉnh
Câu 186. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về cơ quan quản lý công chức?
A. Tòa án nhân dân tối cao; Viện Kiểm sát
nhân dân tỉnh
B.
Tòa án nhân dân tối cao; Viện
Kiểm sát nhân dân tối cao
C. Tất cả phương án đều đúng
D. Tòa án nhân dân tỉnh; Viện Kiểm sát
nhân dân tối cao
Câu 187. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án sai về cơ quan quản lý công chức?
A. Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương
B. Không có phương án nào sai
C.
Huyện Uỷ, thành uỷ trực thuộc
tỉnh
D. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
Câu 188. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án sai về cơ quan quản lý công chức?
A. Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc
hội, Kiểm toán Nhà nước
B. Cơ quan có thẩm quyền của Đảng Cộng sản
Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội ở Trung
ương
C. Bộ, cơ quan ngang Bộ và các tổ chức do
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công
lập
D.
Không có phương án nào sai
Câu 189. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về cơ quan quản lý công chức?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội; Văn phòng
Quốc hội; Kiểm toán Nhà nước
B.
Văn phòng Chủ tịch nước; Văn
phòng Quốc hội; Kiểm toán Nhà nước
C. Quốc hội; Văn phòng Quốc hội; Kiểm toán
Nhà nước
D. Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc
hội; Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 190. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án sai về cơ quan quản lý công chức?
A. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
B.
Uỷ ban nhân dân cấp huyện
C. Tỉnh uỷ
D. Thành ủy trực thuộc Trung ương
Câu 191. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án sai về cơ quan quản lý công chức?
A. Không có phương án nào sai
B.
Uỷ ban nhân dân cấp huyện
C. Bộ, cơ quan ngang Bộ và các tổ chức do
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công
lập
D. Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát
nhân dân tối cao
Câu 192. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về cơ quan quản lý công chức?
A.
Cơ quan có thẩm quyền của
Đảng Cộng sản Việt Nam; Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; các tổ chức chính trị - xã
hội ở Trung ương
B. Cơ quan có thẩm quyền của Đảng Cộng sản
Việt Nam; Uỷ ban thường vụ Quốc hội; Các tổ chức chính trị - xã hội ở Trung
ương
C. Cơ quan có thẩm quyền của Đảng Cộng sản
Việt Nam; Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Quốc hội
D. Cơ quan có thẩm quyền của Đảng Cộng sản
Việt Nam; Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; các tổ chức chính trị - xã hội ở Trung
ương và địa phương
Câu 193. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về cơ quan quản lý công chức?
A. Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung
ương; Huyện uỷ
B. Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung
ương; Văn phòng tỉnh uỷ, huyện uỷ
C.
Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc
Trung ương
D. Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung
ương; Văn phòng tỉnh uỷ
Câu 194. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020.
Xác định phương án đúng về cơ quan quản lý công chức?
A. Quốc hội
B. Tất cả phương án đều đúng
C.
Văn phòng Quốc hội
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
Câu 195. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án sai về cơ quan quản lý công chức?
A. Uỷ ban nhân dân tỉnh
B. Kiểm toán Nhà nước
C.
Sở
D. Tỉnh uỷ
Câu 196. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về việc tuyển dụng công chức phải căn cứ
vào yêu cầu?
A. Nhiệm vụ, vị trí việc làm và trình độ,
năng lực
B. Trình độ, năng lực, vị trí việc làm và
chỉ tiêu biên chế
C. Nhiệm vụ, Trình độ, năng lực và chỉ
tiêu biên chế
D.
Nhiệm vụ, vị trí việc làm và
chỉ tiêu biên chế
Câu 197. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng nội dung kế hoạch tuyển dụng về Số lượng vị
trí việc làm thực hiện xét tuyển (nếu có) đối với nhóm đối tượng nào?
A. Người cam kết tình nguyện làm việc từ
05 năm trở lên ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
B. Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, nhà khoa
học trẻ tài năng
C.
Tất cả phương án
D. Người học theo chế độ cử tuyển theo
quy định của Luật Giáo dục, sau khi tốt nghiệp về công tác tại địa phương nơi
cử đi học
Câu 198. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Có bao nhiêu nhóm đối tượng thực hiện xét tuyển (nếu có) được thể
hiện trong nội dung kế hoạch tuyển dụng về số lượng vị trí việc làm?
A. 4 nhóm đối tượng
B.
3 nhóm đối tượng
C. 5 nhóm đối tượng
D. 2 nhóm đối tượng
Câu 199. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Kế hoạch tuyển dụng khi xét tuyển đối với nhóm đối tượng là sinh
viên tốt nghiệp xuất sắc, nhà khoa học trẻ tài năng thực hiện theo quy định của
cơ quan nào về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp
xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ?
A. Quốc hội
B. Nhà nước
C.
Chính phủ
D. Bộ Nội vụ
Câu 200. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Điều kiện đăng ký dự tuyển công chức thực hiện theo quy định của
Luật nào?
A. Luật Lao động
C.
Luật
Giáo dục
D.
Luật
Tổ chức Chính phủ
Câu 201. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Có bao nhiêu nhóm đối tượng được cộng điểm ưu tiên trong thi tuyển
hoặc xét tuyển công chức?
A. 5 nhóm đối tượng
B.
3 nhóm đối tượng
C. 2 nhóm đối tượng
D. 4 nhóm đối tượng
Câu 202. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Có 3 nhóm đối tượng ưu tiên được cộng điểm ưu tiên vào vòng 2 lần
lượt là bao nhiêu điểm ưu tiên?
A. ( 7,5 điểm; 5 điểm; 3 điểm)
B.
( 7,5 điểm; 5 điểm; 2,5 điểm)
C. ( 7,5 điểm; 5,5 điểm; 2,5 điểm)
D. ( 8,5 điểm; 5 điểm; 2,5 điểm)
Câu 203. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Đối tượng và điểm ưu tiên trong thi tuyển hoặc xét tuyển công chức
được cộng điểm ưu tiên vào vòng nào?
A. Vòng 1
B.
Vòng 2
C. Vòng 1 hoặc Vòng 2
D. Vòng 3
Câu 204. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về đối tượng ưu tiên trong thi tuyển hoặc
xét tuyển công chức được cộng điểm ưu tiên 7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2?
A. Anh hùng Lao động
B. Thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh, thương binh loại B
C.
Tất cả phương án
D. Anh hùng Lực lượng vũ trang
Câu 205. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về đối tượng ưu tiên trong thi tuyển hoặc
xét tuyển công chức được cộng điểm ưu tiên 7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2?
A. Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự
B. Người dân tộc thiểu số
C. Con Anh hùng Lao động
D.
Người hưởng chính sách như
thương binh
Câu 206. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về đối tượng ưu tiên "thương binh loại
B" trong thi tuyển hoặc xét tuyển công chức được cộng bao nhiêu điểm ưu
tiên vào kết quả điểm vòng 2?
A.
7,5 điểm
B. 2,5 điểm
C. 5,5 điểm
D. 5 điểm
Câu 207.
Theo
Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng về đối tượng ưu
tiên "Người dân tộc thiểu số" trong thi tuyển hoặc xét tuyển công
chức được cộng bao nhiêu điểm ưu tiên vào kết quả điểm vòng 2?
A.
5 điểm
B. 5,5 điểm
C. 2,5 điểm
D. 7,5 điểm
Câu 208. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020.
Xác định phương án đúng về đối tượng ưu tiên "đội viên thanh niên xung
phong" trong thi tuyển hoặc xét tuyển công chức được cộng bao nhiêu điểm
ưu tiên vào kết quả điểm vòng 2?
A. 2 điểm
B. 1,5 điểm
C. 5,5 điểm
D.
2,5 điểm
Câu 209. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020.
Trường hợp người dự thi tuyển hoặc dự xét tuyển thuộc nhiều diện ưu tiên quy
định thì chỉ được cộng điểm ưu tiên nào vào kết quả điểm vòng 2?
A. Điểm trung bình của các điểm ưu tiên
B. 5,5 điểm
C. Điểm ưu tiên cao nhất hoặc Điểm
trung bình của các điểm ưu tiên
D.
Điểm ưu tiên cao nhất
Câu 210. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Ai là người quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng để tổ chức
việc tuyển dụng công chức?
A. Bộ Nội vụ hoặc Sở Nội vụ
B. Người đứng đầu cơ quan quản lý công
chức
C. Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng công chức hoặc Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức
D.
Người đứng đầu cơ quan có
thẩm quyền tuyển dụng công chức
Câu 211.
Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Người đứng đầu cơ quan có
thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng để tổ
chức việc tuyển dụng. Hội
đồng tuyển dụng có bao nhiêu thành viên?
A. 09 thành viên
B. 07 thành viên
C.
05 hoặc 07 thành viên
D. 05 thành viên
Câu 212. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày
27/11/2020. Thi tuyển công chức được thực hiện theo bao nhiêu vòng?
A. 2 vòng hoặc 1 vòng
B.
2 vòng
C. 3 vòng
D. 1 vòng
Câu 213. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày
27/11/2020. Kỳ thi tuyển công chức, thi trắc nghiệm môn Kiến thức chung gồm bao
nhiêu câu hỏi/thời gian làm bài?
A. 50 câu/50 phút
B. 30 câu/30 phút
C.
60 câu/60 phút
D. 100 câu/90 phút
Câu 214. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày
27/11/2020. Kỳ thi tuyển công chức, thi trắc nghiệm môn Ngoại ngữ gồm bao nhiêu
câu hỏi/thời gian làm bài?
A.
30 câu/30 phút
B. 45 câu/45 phút
C. 50 câu/50 phút
D. 60 câu/60 phút
Câu 215. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày
27/11/2020. Kỳ thi tuyển công chức, thi trắc nghiệm môn Tin gồm bao nhiêu
câu hỏi/thời gian làm bài?
A. 45 câu/45 phút
B. 50 câu/50 phút
C.
30 câu/30 phút
D. 60 câu/60 phút
Câu 216. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày
27/11/2020. Kỳ thi tuyển công chức được tổ chức thi trắc nghiệm vòng
1 thực hành trên máy tính gồm môn nào?
A. Môn Ngoại ngữ và môn Tin học
B. Môn năng lực chung và môn Ngoại ngữ
C. Môn Kiến thức chung và môn Ngoại ngữ và
môn Tin học
D.
Môn Kiến thức chung và môn
Ngoại ngữ
Câu 217. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày
27/11/2020. Hình thức thi tuyển công chức nào không phải là hình thức thi
ở vòng 2
A. Phỏng vấn
B. Kết hợp phỏng vấn và viết
C.
Thi trắc nghiệm
D. Viết
Câu 218. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày
27/11/2020. Hình thức thi tuyển công chức nào là hình thức thi ở vòng 2
A. (Phỏng vấn; viết; kết hợp phỏng vấn và trắc
nghiệm)
B.
(Phỏng vấn; viết; kết hợp phỏng vấn và viết)
C. (Phỏng vấn; viết; Trắc nghiệm)
D. (Trắc nghiệm; viết; kết hợp phỏng vấn và viết)
Câu 219. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày
27/11/2020. Có bao nhiêu hình thức thi tuyển công chức ở vòng 2
A.
ba hình thức thi
B. một hình thức thi
C. hai hình thức thi
D. bốn hình thức thi
Câu 220. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày
27/11/2020. Kỳ thi tuyển công chức được tổ chức thi vòng 1 theo hình thức
thi nào?
A.
Thi trắc nghiệm
B. Thi thực hành
C. Thi phỏng vấn
D. Thi tự luận ( thi viết)
Câu 221. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày
27/11/2020. Trường hợp nào sau đây không thuộc trường hợp miễn
phần thi ngoại ngữ (vòng 1)
A. Có bằng tốt nghiệp cùng trình độ đào
tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp
vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
và được công nhận tại Việt Nam theo quy định
B.
Người có bằng tốt nghiệp
trung cấp hoặc cao đẳng về ngoại ngữ
C. Có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số
hoặc là người dân tộc thiểu số, trong trường hợp dự tuyển vào công chức công
tác ở vùng dân tộc thiểu số
D. Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành ngoại
ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào
tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển;
Câu 222. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày
27/11/2020. Trường hợp nào sau đây không thuộc trường hợp miễn
phần thi Tin học (vòng 1)
A.
Người có chứng chỉ tin học
với trình độ kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo qui định tại Thông
tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền
thông
B. Có bằng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông tin
C. Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên
các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông tin
D. Tất cả các phương án đều được miễn thi
môn Tin học (vòng 1)
Câu 223. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày
27/11/2020. Người dự tuyển được thi tiếp vòng 2 thì kết quả thi trắc
nghiệm vòng 1 phải đạt?
A. Tất cả phương án
B. Điểm trung bình các môn thi ở vòng 1
đạt 50% trở lên
C.
Mỗi môn thi vòng 1 đạt từ
50% số câu trả lời đúng trở lên
D. Mỗi môn thi vòng 1 đạt từ 50% số
điểm trở lên
Câu 224. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày
27/11/2020. Người dự tuyển không được thi tiếp vòng 2 với kết
quả thi trắc nghiệm vòng 1 là?
A. Không có môn thi nào ở vòng 1 đạt dưới
50% số câu trả lời đúng
B.
Có ít nhất một môn thi vòng 1
đạt dưới 50% số câu trả lời đúng
C. Tất cả các môn thi vòng 1 đạt 50% số
câu trả lời đúng trở lên
D. Tất cả các môn thi vòng 1
đạt trên 50% số câu trả lời đúng trở lên
Câu 225. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày
27/11/2020. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức tổ chức
thi vòng 1 trên máy vi tính thì phải thông báo kết quả cho thí sinh
được biết khi nào?
A. Sau 1 ngày
B. Sau 3 ngày
C.
Ngay sau khi làm bài
thi trên máy vi tính
D. Sau 2 ngày
Câu 226. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày
27/11/2020. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức tổ chức
thi vòng 1 trên máy vi tính thì việc thực hiện việc phúc khảo bài thi như thế
nào?
A. Thực hiện việc phúc khảo đối với kết
quả thi vòng 1 sau 10 ngày.
B.
Không thực hiện việc phúc
khảo đối với kết quả thi vòng 1 trên máy vi tính.
C. Thực hiện việc phúc khảo đối với kết
quả thi vòng 1 sau 7 ngày
D. Thực hiện việc phúc khảo đối với kết
quả thi vòng 1 sau 1 ngày
Câu 227. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020.
Xác định phương án đúng về Ngoại ngữ, 30 câu hỏi theo yêu cầu của vị trí việc
làm về một trong năm thứ tiếng?
A. Anh, Nga, Hàn quốc, Đức, Trung Quốc
B.
Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung
Quốc
C. Anh, Nga, Pháp, Nhật, Trung Quốc
D. Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật
Câu 228. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành, thời gian thi: Thi
phỏng vấn bao nhiêu phút (trước khi thi phỏng vấn, thí sinh dự thi có không quá
15 phút chuẩn bị);
A. 60 phút
B.
30 phút
C. 50 phút
D. 45 phút
Câu 229. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành, thi viết bao
nhiêu phút (không kể thời gian chép đề).
A.
180 phút
B. 180 phút hoặc 150 phút
C. 120 phút
D. 90 phút
Câu 230. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thang điểm (thi phỏng vấn, thi viết) là bao nhiêu?
A. 10 điểm.
B.
100 điểm.
C. 200 điểm.
D. 50 điểm.
Câu 231. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức, được
thực hiện theo Điều bao nhiêu?
A.
Điều 9
B. Điều 8
C. Điều 10
D. Điều 7
Câu 232. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Có bao nhiêu nhóm đối tượng được cơ quan có thẩm quyền tuyển
dụng công chức quyết định tuyển dụng công chức thông qua hình thức xét tuyển?
A. 5
B. 2
C. 4
D.
3
Câu 233. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Chọn phương án đúng về nhóm đối tượng được cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng công chức quyết định tuyển dụng công chức thông qua hình thức
xét tuyển?
A.
Tất cả phương án
B. Người cam kết tình nguyện làm việc
từ 05 năm trở lên ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
C. Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, nhà
khoa học trẻ tài năng
D. Người học theo chế độ cử tuyển theo
quy định của Luật Giáo dục, sau khi tốt nghiệp về công tác tại địa phương nơi
cử đi học
Câu 234. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Chọn phương án đúng về nhóm đối tượng được cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng công chức quyết định tuyển dụng công chức thông qua hình thức
xét tuyển?
A.
Người học theo chế độ cử
tuyển theo quy định của Luật Giáo dục, sau khi tốt nghiệp về công tác tại địa
phương nơi cử đi học
B. Sinh viên tốt nghiệp khá, giỏi
C. Người cam kết tình nguyện làm việc từ
03 năm trở lên ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
D. Tất cả phương án
Câu 235. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Chọn phương án sai về nhóm đối tượng được cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng công chức quyết định tuyển dụng công chức thông qua hình thức
xét tuyển?
A. Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, nhà khoa
học trẻ tài năng
B. Không có phương án nào sai
C.
Người học theo chế độ cử
tuyển theo quy định của Luật Giáo dục, sau khi tốt nghiệp
D. Người cam kết tình nguyện làm việc từ
05 năm trở lên ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Câu 236. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Chọn phương án sai về nhóm đối tượng được cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng công chức quyết định tuyển dụng công chức thông qua hình thức
xét tuyển?
A. Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, nhà khoa
học trẻ tài năng
B.
Người cam kết tình nguyện làm
việc từ 03 năm trở lên ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
C. Người học theo chế độ cử tuyển theo quy
định của Luật Giáo dục, sau khi tốt nghiệp về công tác tại địa phương nơi cử đi
học
D. Không có phương án nào sai
Câu 237. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về người đủ đáp ứng dự tuyển được tham
dự xét tuyển công chức ở vòng 2
A. Mỗi môn thi vòng 1 đạt ít nhất 50% số
câu trả lời đúng
B. Đạt kết quả thi vòng 1
C.
Kiểm tra điều kiện dự tuyển
tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển, nếu đáp
ứng đủ
D. Mỗi môn thi vòng 1 đạt ít nhất 50% số
điểm
Câu 238. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020.
Nhóm đối tượng "Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, nhà khoa học trẻ tài
năng" được cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định
tuyển dụng công chức thông qua hình thức xét tuyển theo qui định của cơ quan
nào?
A.
Chính phủ
B. Tất cả phương án
C. Nhà nước
D. Quốc hội
Câu 239. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xét tuyển công chức được thực hiện theo bao nhiêu vòng?
A.
2 vòng
B. 3 vòng
C. 1 vòng
D. 2 vòng hoặc 1 vòng
Câu 240. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Hình thức xét tuyển công chức thực hiện tại vòng 2, Thời
gian phỏng vấn bao nhiêu phút (thí sinh dự thi có không quá 15 phút chuẩn bị
trước khi phỏng vấn)
A. 45 phút
B.
30 phút
C. 25 phút
D. 60 phút
Câu 241. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020.
"Phỏng vấn để kiểm tra về kiến thức, kỹ năng thực thi công vụ của người dự
tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển" là hình thức xét tuyển
công chức thực hiện tại vòng xét tuyển nào?
A.
Vòng 2
B. Vòng 1
C. Vòng 3
D. Vòng 2 hoặc Vòng 1
Câu 242. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển công chức, được
thực hiện tại Điều bao nhiêu?
A. Điều 10
B. Điều 13
C.
Điều 12
D. Điều 8
Câu 243. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải đăng thông báo
tuyển dụng công khai ít nhất bao nhiêu lần trên một trong những phương tiện
thông tin đại chúng?
A. 03 lần
B.
01 lần
C. 02 lần
D. 04 lần
Câu 244. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là bao nhiêu ngày kể từ
ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng; trên
trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng?
A. 45 ngày
B. 15 ngày
C. 60 ngày
D.
30 ngày
Câu 245. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Người đăng ký dự tuyển công chức nộp Phiếu đăng ký dự tuyển
công chức theo Mẫu qui định và nộp tại?
A. tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển
B. tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính
C.
tại địa điểm tiếp nhận Phiếu
đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử
hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
D. tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử
Câu 246. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về trình tự tổ chức tuyển dụng công
chức?
A. Thành lập Hội đồng tuyển
dụng; Thành lập Ban Giúp việc; Tổ chức thi tuyển; Tổ chức xét
tuyển.
B. Thành lập Hội đồng tuyển
dụng; Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; Tổ chức thi
tuyển; Công bố kết quả
C.
Thành lập Hội đồng tuyển
dụng; Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; Tổ chức thi
tuyển; Tổ chức xét tuyển.
D. Thành lập Hội đồng tuyển dụng;Tổ chức
thi tuyển; Tổ chức xét tuyển; Công bố kết quả
Câu 247. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng
tuyển dụng quyết định chậm nhất sau bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày thành
lập Hội đồng tuyển dụng?
A. 15 ngày
B. 07 ngày
C. 10 ngày
D.
05 ngày
Câu 248. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn
dự tuyển thì chậm nhất bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng
văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã
đăng ký.
A. 05 ngày
B. 10 ngày
C. 07 ngày
D. 03 ngày
Câu 249. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí
sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng
1.
A. 07 ngày
B.
15 ngày
C. 05 ngày
D. 10 ngày
Câu 250. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng tổ chức thi vòng 1
trên giấy thì chậm nhất bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm
thi vòng 1 phải công bố kết quả thi để thí sinh dự thi biết
A. 15 ngày
B.
05 ngày
C. 10 ngày
D. 07 ngày
Câu 251. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng tổ chức thi vòng 1
trên giấy thì chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn
thành việc chấm thi vòng 1
A. 30 ngày
B. 20 ngày
C. 10 ngày
D.
15 ngày
Câu 252. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng tổ chức thi vòng 1
trên giấy thì thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn bao nhiêu ngày
kể từ ngày công bố kết quả thi trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin
điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng?
A. 10 ngày
B.
15 ngày
C. 20 ngày
D. 25 ngày
Câu 253. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ
ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và
công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự thi được biết.
A.
15 ngày
B. 07 ngày
C. 05 ngày
D. 10 ngày
Câu 254. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Căn
cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi trên giấy, Chủ tịch
Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc chấm
thi, phúc khảo bài thi nhưng tổng thời gian kéo dài không quá bao nhiêu ngày
A. 07 ngày
B. 05 ngày
C. 10 ngày
D.
15 ngày
Câu 255. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả bài thi nào?
A. Bài thi trắc nghiệm trên giấy
B. Tất cả phướng án
C. Bài thi viết
D.
Bài thi trắc nghiệm trên
máy tính
Câu 256. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Tổ chức thi vòng 2: Chậm nhất bao nhiêu ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và
thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời đăng tải
trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai
tại trụ sở làm việc của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
A. 15 ngày
B. 03 ngày
C. 07 ngày
D.
05 ngày
Câu 257. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Tổ chức thi vòng 2: Chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày thông
báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành
tổ chức thi vòng 2.
A.
15 ngày
B. 10 ngày
C. 05 ngày
D. 07 ngày
Câu 258. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Tổ chức thi vòng 2: Không thực hiện việc phúc khảo đối
với kết quả thi vòng 2 bằng hình thức thi nào?.
A. hình thức trắc nghiệm trên giấy
B. hình thức viết
C. hình thức phỏng vấn kết hợp thi viết
D.
hình thức phỏng vấn
Câu 259. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Tổ chức xét tuyển: Chậm nhất bao nhiêu ngày làm việc sau ngày
kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại vòng 1, Hội
đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện
dự phỏng vấn tại vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc
cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan có
thẩm quyền tuyển dụng.
A. 10 ngày
B. 07 ngày
C.
05 ngày
D. 15 ngày
Câu 260. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Tổ chức xét tuyển: Chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày thông
báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức phỏng vấn
tại vòng 2
A. 07 ngày
B.
15 ngày
C. 05 ngày
D. 10 ngày
Câu 261. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng, Hội
đồng tuyển dụng phải thông báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng
thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức và gửi thông
báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ
mà người dự tuyển đã đăng ký.
A.
10 ngày
B. 05 ngày
C. 07 ngày
D. 15 ngày
Câu 262. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được thông báo
kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển
dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng?
A. 20 ngày
B.
30 ngày
C. 60 ngày
D. 45 ngày
Câu 263. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn
thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công
chức ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa
chỉ đã đăng ký?
A. 20 ngày
B. 10 ngày
C. 07 ngày
D.
15 ngày
Câu 264. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển
dụng vào công chức phải đến cơ quan nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển
dụng quy định thời hạn khác hoặc được cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công
chức đồng ý gia hạn
A. 20 ngày
B. 45 ngày
C. 25 ngày
D.
30 ngày
Câu 265. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức hủy
bỏ quyết định tuyển dụng trong trường hợp nào?
A. Quá thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận
được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải đến cơ
quan nhận việc
B.
Quá thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải
đến cơ quan nhận việc
C. Quá thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận
được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải đến cơ
quan nhận việc
D. Quá thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận
được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải đến cơ
quan nhận việc
Câu 266. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Có bao nhiêu nhóm đối tượng tiếp nhận vào làm công chức?
A. 4 nhóm
B. 2 nhóm
C. 3 nhóm
D.
5 nhóm
Câu 267. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về đối tượng tiếp nhận vào làm công
chức?
A. Người hưởng lương trong lực lượng vũ
trang nhân dân, người làm việc trong tổ chức cơ yếu nhưng không phải là công
chức
B. Viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp
công lập
C. Cán bộ, công chức cấp xã
D.
Tất cả phương án
Câu 268. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về đối tượng tiếp nhận vào làm công
chức?
A. Viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp
công lập
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch
Hội đồng quản trị, Chủ tịch công ty, Thành viên Hội đồng thành viên, Thành viên
Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc,
Phó giám đốc, Kế toán trưởng và người đang giữ chức vụ, chức danh quản lý từ
cấp phòng trở lên trong doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ,
doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có
quyền biểu quyết
C. Người đã từng là cán bộ, công chức từ
cấp huyện trở lên sau đó được cấp có thẩm quyền điều động, luân chuyển giữ các
vị trí công tác không phải là cán bộ, công chức tại các cơ quan, tổ chức khác
D.
Tất cả phương án
Câu 269. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án sai về đối tượng tiếp nhận vào làm công
chức?
A. Cán bộ, công chức cấp xã
B. Người hưởng lương trong lực lượng vũ
trang nhân dân, người làm việc trong tổ chức cơ yếu nhưng không phải là công
chức
C.
Không có phương án nào sai
D. Viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp
công lập
Câu 270. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trong doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ, doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền
biểu quyết thì người nào thuộc trường hợp tiếp nhận vào làm công chức?
A. Chủ tịch Hội đồng thành viên, Phó Chủ
tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch công ty
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch
Hội đồng quản trị, Phó Chủ tịch công ty
C.
Chủ tịch Hội đồng thành viên,
Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch công ty
D. Phó Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ
tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch công ty
Câu 271. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trong doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ, doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền
biểu quyết thì người nào thuộc trường hợp tiếp nhận vào làm công chức?
A. Thành viên Hội đồng thành viên
B.
Thành viên Hội đồng thành
viên, Thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên
C. Thành viên Hội đồng thành viên, Thành
viên Hội đồng quản trị, thanh tra viên
D. Thành viên Hội đồng thành viên, Thành
viên Hội đồng quản trị
Câu 272. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trong doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ, doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền
biểu quyết thì người nào thuộc trường hợp tiếp nhận vào làm công chức?
A. Tất cả trường hợp
B. Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc,
Giám đốc, Phó chủ tịch công ty, Kế toán trưởng và người đang giữ chức vụ, chức
danh quản lý từ cấp phòng trở lên
C. Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc,
Giám đốc, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Kế toán trưởng và người đang giữ chức vụ,
chức danh quản lý từ cấp phòng trở lên
D.
Tổng giám đốc, Phó Tổng
giám đốc, Giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng và người đang giữ chức vụ,
chức danh quản lý từ cấp phòng trở lên
Câu 273. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Đối tượng "Viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công
lập" tiếp nhận vào làm công chức, phải có đủ bao nhiêu
năm công tác trở lên (không kể thời gian tập sự, thử việc, nếu có thời
gian công tác không liên tục thì được cộng dồn, kể cả thời gian công tác nếu có
trước đó ở vị trí công việc, làm công việc có yêu cầu trình độ đào tạo chuyên
môn phù hợp với vị trí việc làm cần tuyển?
A. 04 năm
B. 03 năm
C. 07 năm
D.
05 năm
Câu 274. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020.
Đối tượng "Cán bộ, công chức cấp xã" tiếp nhận vào làm công
chức, phải có đủ bao nhiêu năm công tác trở lên (không kể
thời gian tập sự, thử việc, nếu có thời gian công tác không liên tục thì được
cộng dồn, kể cả thời gian công tác nếu có trước đó ở vị trí công việc, làm công
việc có yêu cầu trình độ đào tạo chuyên môn phù hợp với vị trí việc làm cần
tuyển?
A. 6 năm
B.
5 năm
C. 4 năm
D. 3 năm
Câu 275. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Đối tượng "Người hưởng lương trong lực lượng vũ trang nhân
dân, người làm việc trong tổ chức cơ yếu nhưng không phải là công
chức" tiếp nhận vào làm công chức, phải có đủ bao nhiêu
năm công tác trở lên (không kể thời gian tập sự, thử việc, nếu có thời
gian công tác không liên tục thì được cộng dồn, kể cả thời gian công tác nếu có
trước đó ở vị trí công việc, làm công việc có yêu cầu trình độ đào tạo chuyên
môn phù hợp với vị trí việc làm cần tuyển?
A. 6 năm
B. 3 năm
C. 4 năm
D.
5 năm
Câu 276. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Đối tượng "Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng quản
trị, Chủ tịch công ty, Thành viên Hội đồng thành viên, Thành viên Hội đồng quản
trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó giám đốc,
Kế toán trưởng và người đang giữ chức vụ, chức danh quản lý từ cấp phòng trở
lên trong doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ, doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết" tiếp
nhận vào làm công chức, chỉ thực hiện việc tiếp nhận để bổ nhiệm làm công
chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, phải có đủ bao nhiêu năm công
tác trở lên (không kể thời gian tập sự, thử việc) phù hợp với lĩnh vực tiếp
nhận và phải được quy hoạch vào chức vụ bổ nhiệm hoặc chức vụ tương đương;
A. 04 năm
B. 15 năm
C.
05 năm
D. 10 năm
Câu 277. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Đối tượng "Người đã từng là cán bộ, công chức từ cấp huyện
trở lên sau đó được cấp có thẩm quyền điều động, luân chuyển giữ các vị trí
công tác không phải là cán bộ, công chức tại các cơ quan, tổ chức khác" tiếp
nhận vào làm công chức,
phải được cấp có thẩm quyền điều động, luân chuyển đến làm
việc tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong hệ thống chính trị theo yêu cầu
nhiệm vụ và không yêu cầu phải có đủ thời gian bao nhiêu năm công
tác trở lên làm việc tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được điều động, luân chuyển
đến; khi tiếp nhận vào làm công chức không phải thành lập Hội đồng kiểm tra,
sát hạch.
A. 06 năm
B.
05 năm
C. 03 năm
D. 04 năm
Câu 278. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Khi tiếp nhận trường hợp nào sau đây vào làm công
chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, người đứng đầu cơ quan quản lý công
chức phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch?
A.
Tất cả trường hợp
B. Người hưởng lương trong lực lượng vũ
trang nhân dân, người làm việc trong tổ chức cơ yếu nhưng không phải là công
chức
C. Viên chức công tác tại đơn vị sự
nghiệp công lập
D. Cán bộ, công chức cấp xã
Câu 279. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Tuyển dụng công chức, gồm?
A. Thi Tuyển Công chức; Xét tuyển
công chức; Xét tuyển đặc biệt công chức
B.
Thi Tuyển Công chức; Xét
tuyển công chức; Tiếp nhận vào làm công chức
C. Thi Tuyển Công chức; Xét tuyển đặc
biệt công chức; Tiếp nhận vào làm công chức
D. Thi Tuyển Công chức; Xét tuyển đặc
cách công chức; Tiếp nhận vào làm công chức
Câu 280. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Khi tiếp nhận trường hợp nào sau đây vào làm công
chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, người đứng đầu cơ quan quản lý công
chức không phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch?
A. Viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp
công lập; Cán bộ, công chức cấp xã
B. Người hưởng lương trong lực lượng vũ
trang nhân dân, người làm việc trong tổ chức cơ yếu nhưng không phải là công
chức
C.
“Người đã từng là cán bộ, công chức từ cấp
huyện trở lên sau đó được cấp có thẩm quyền điều động, luân chuyển giữ các vị
trí công tác không phải là cán bộ, công chức tại các cơ quan, tổ chức khác.”
phải được cấp có thẩm quyền điều động, luân chuyển đến làm việc tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị trong hệ thống chính trị theo yêu cầu nhiệm vụ và không
yêu cầu phải có đủ thời gian 05 năm công tác trở lên làm việc tại cơ quan, tổ
chức, đơn vị được điều động, luân chuyển đến.
D. Tất cả trường hợp
Câu 281. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Người được tuyển dụng vào công chức phải thực hiện chế độ tập
sự để làm quen với môi trường công tác, tập làm những công việc của vị trí việc
làm được tuyển dụng. Thời gian tập sự bao nhiêu tháng đối với trường
hợp tuyển dụng vào công chức loại C
A. 18 tháng
B. 09 tháng
C.
12 tháng
D. 06 tháng
Câu 282. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Người được tuyển dụng vào công chức phải thực hiện chế độ tập
sự để làm quen với môi trường công tác, tập làm những công việc của vị trí việc
làm được tuyển dụng. Thời gian tập sự bao nhiêu tháng đối với trường
hợp tuyển dụng vào công chức loại D
A.
06 tháng
B. 03 tháng
C. 09 tháng
D. 12 tháng
Câu 283. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Người được tuyển dụng vào công chức phải thực hiện chế độ tập
sự để làm quen với môi trường công tác, tập làm những công việc của vị trí việc
làm được tuyển dụng. Thời gian tập sự 06 tháng đối với trường hợp
tuyển dụng vào công chức loại nào?
A.
Loại D
B. Loại C
C. Loại B
D. Loại A
Câu 284. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Người được tuyển dụng vào công chức phải thực hiện chế độ tập
sự để làm quen với môi trường công tác, tập làm những công việc của vị trí việc
làm được tuyển dụng. Thời gian tập sự 12 tháng đối với trường hợp
tuyển dụng vào công chức loại nào?
A. Loại B
B.
Loại C
C. Loại D
D. Loại A
Câu 285. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Người được tuyển dụng vào công chức phải thực hiện chế độ tập
sự để làm quen với môi trường công tác, tập làm những công việc của vị trí việc
làm được tuyển dụng. Thời gian nghỉ sinh con theo chế độ bảo hiểm xã hội,
thời gian nghỉ ốm đau từ bao nhiêu ngày trở lên, thời gian nghỉ không hưởng
lương, thời gian bị tạm giam, tạm giữ, tạm đình chỉ công tác theo quy định của
pháp luật không được tính vào thời gian tập sự
A.
14 ngày
B. 30 ngày
C. 20 ngày
D. 10 ngày
Câu 286. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Người được tuyển dụng vào công chức phải thực hiện chế độ tập
sự để làm quen với môi trường công tác, tập làm những công việc của vị trí việc
làm được tuyển dụng. Trường hợp người tập sự nghỉ ốm đau hoặc có lý do
chính đáng dưới bao nhiêu ngày mà được người đứng đầu cơ quan, đơn vị nơi người
được tuyển dụng vào công chức đang thực hiện chế độ tập sự đồng ý thì thời gian
này được tính vào thời gian tập sự
A.
14 ngày
B. 20 ngày
C. 10 ngày
D. 30 ngày
Câu 287. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Người được tuyển dụng vào công chức phải thực hiện chế độ tập
sự để làm quen với môi trường công tác, tập làm những công việc của vị trí việc
làm được tuyển dụng. Không thực hiện chế độ tập sự với trường hợp tuyển dụng
vào công chức loại nào mà đã có thời gian công tác có
đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc theo đúng quy định của Luật Bảo hiểm xã
hội được bố trí làm việc theo đúng ngành, nghề đào tạo hoặc theo đúng
chuyên môn nghiệp vụ trước đây đã đảm nhiệm mà thời gian công tác có đóng bảo
hiểm xã hội bắt buộc (nếu đứt quãng thì được cộng dồn) bằng hoặc lớn hơn thời
gian tập sự tương ứng với thời gian tập sự của ngạch được tuyển dụng?
A. Loại D; Loại E
B. Loại A; Loại D
C. Loại B; Loại C
D.
Loại C; Loại D
Câu 288. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Người được tuyển dụng vào công chức phải thực hiện chế độ tập
sự để làm quen với môi trường công tác, tập làm những công việc của vị trí việc
làm được tuyển dụng. Thời gian tham gia khóa bồi dưỡng quản lý nhà nước có
được tính vào thời gian tập sự?
A.
được tính vào thời gian tập
sự.
B. do cơ quan quản lý công chức quy định
C. do cơ quan sử dụng công chức quy định
D. không được tính vào thời gian tập sự.
Câu 289. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Chậm nhất sau bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày công chức đến
nhận việc, người đứng đầu cơ quan sử dụng phải cử công chức cùng ngạch hoặc
ngạch cao hơn, có năng lực và kinh nghiệm về chuyên môn, nghiệp vụ hướng dẫn
người tập sự.
A. 10 ngày
B.
05 ngày
C. 07 ngày
D. 03 ngày
Câu 290. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày công chức đến nhận
việc, người đứng đầu cơ quan sử dụng phải cử công chức cùng ngạch nào, có năng
lực và kinh nghiệm về chuyên môn, nghiệp vụ hướng dẫn người tập sự?
A. Cùng ngạch
B.
Cùng ngạch hoặc ngạch cao
hơn
C. Ngạch cao hơn
D. Ngạch cao hơn hoặc ngạch thấp hơn
Câu 291. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trong thời gian tập sự, người tập sự được hưởng bao nhiêu phần
trăm mức lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng?
A. 80%
B.
85%
C. 75%
D. 90%
Câu 292. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trường hợp người tập sự có trình độ thạc sĩ phù hợp với yêu
cầu của vị trí việc làm tuyển dụng thì được hưởng 85% mức lương bậc bao nhiêu
của ngạch tuyển dụng?
A.
bậc 2
B. bậc 3
C. bậc 1
D. bậc 2 hoặc bậc 1
Câu 293. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trường hợp người tập sự có trình độ tiến sĩ phù hợp với yêu cầu của
vị trí việc làm tuyển dụng thì được hưởng 85% mức lương bậc bao nhiêu của ngạch
tuyển dụng?
A. bậc 2
B. bậc 1
C. bậc 3 hoặc bậc 4
D.
bậc 3
Câu 294. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Công chức được cơ quan, tổ chức phân công hướng dẫn tập sự
được hưởng hệ số phụ cấp trách nhiệm bằng bao nhiêu so với mức lương cơ sở
trong thời gian hướng dẫn tập sự?
A. 0,2
B. 0,4
C.
0,3
D. 0,5
Câu 295. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Người tập sự có trình độ thạc sĩ phù hợp với yêu cầu của vị trí
việc làm tuyển dụng thì được hưởng bao nhiêu phần trăm mức lương bậc 2 của
ngạch tuyển dụng làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn?
A. 85%
B. 95%
C.
100%
D. 90%
Câu 296. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Người tập sự có trình độ thạc sĩ phù hợp với yêu cầu của vị trí
việc làm tuyển dụng thì được hưởng bao nhiêu phần trăm mức lương bậc 2 của
ngạch tuyển dụng làm việc trong các ngành, nghề độc hại nguy hiểm?
A. 95%
B.
100%
C. 85%
D. 90%
Câu 297. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Người tập sự được hưởng 100% mức lương và phụ cấp của ngạch tuyển
dụng tương ứng với trình độ đào tạo quy định trong trường hợp nào sau đây?
A. Sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân
nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, học viên
tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng Ban chỉ huy
quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký
ngạch sĩ quan dự bị
B.
Tất cả phương án
C. Đội viên thanh niên xung phong, đội
viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24
tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ.
D. Hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa
vụ tham gia công an nhân dân
Câu 298. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thời gian tập sự có được tính vào thời gian xét nâng bậc
lương?
A. có được 70%
B. có được 30%
C.
không được
D. có được 50%
Câu 299. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trường hợp người tập sự đạt yêu cầu, ai là người quyết định bổ
nhiệm ngạch và xếp lương cho công chức được tuyển dụng?
A. Người đứng đầu cơ quan sử dụng công
chức
B. Bộ trưởng Bộ nội vụ
C. Giám đốc Sở Nội vụ
D.
Người đứng đầu cơ quan
quản lý công chức
Câu 300. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo
của người tập sự và nhận xét, đánh giá của người hướng dẫn tập sự, người đứng
đầu cơ quan sử dụng công chức đánh giá phẩm chất chính trị, đạo đức và kết quả
công việc của người tập sự?
A.
05 ngày
B. 10 ngày
C. 07 ngày
D. 03 ngày
Câu 301. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Huỷ
bỏ quyết định tuyển dụng đối với người tập sự trong trường hợp nào?
A. Người tập sự không đạt yêu cầu sau thời
gian tập sự
B.
Người tập sự không đạt yêu
cầu sau thời gian tập sự hoặc có hành vi vi phạm đến mức phải xem xét xử lý kỷ
luật theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức.
C. Người tập sự thực hiện tập sự lần thứ
hai mà không đạt yêu cầu
D. Người tập sự có hành vi vi phạm đến mức
phải xem xét xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức
Câu 302. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Người đứng đầu cơ quan sử dụng công chức đề nghị cơ quan nào
ra quyết định bằng văn bản huỷ bỏ quyết định tuyển dụng đối với trường người
tập sự không đạt yêu cầu hoặc người tập sự có hành vi vi phạm đến mức phải
xem xét xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức?
A. người đứng đầu cơ quan quản lý công
chức
B. tất cả phương án
C. người đứng đầu cơ quan sử dụng công
chức
D.
cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng công chức
Câu 303. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Người tập sự bị huỷ bỏ quyết định tuyển dụng được cơ quan sử
dụng công chức trợ cấp bao nhiêu tháng lương, phụ cấp hiện hưởng và tiền tàu xe
về nơi cư trú.
A. 04 tháng
B.
01 tháng
C. 02 tháng
D. 03 tháng
Câu 304. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Ai là người chịu trách nhiệm bố trí, phân công công tác, kiểm
tra việc thực hiện nhiệm vụ của công chức, bảo đảm các điều kiện cần thiết để
công chức thi hành nhiệm vụ và thực hiện các chế độ, chính sách đối với công
chức
A. Tất cả phương án
B. Người đứng đầu cơ quan tuyển dụng
công chức
C. Người đứng đầu cơ quan quản lý công
chức
D.
Người đứng đầu cơ quan sử
dụng công chức
Câu 305. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án sai về việc điều động công chức được thực hiện?
A. Chuyển đổi vị trí công tác theo quy
định của Đảng và pháp luật
B. Theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng công
chức trong cơ quan, tổ chức và giữa các cơ quan, tổ chức theo quyết định của cơ
quan có thẩm quyền
C. Theo yêu cầu nhiệm vụ cụ thể
D.
Theo nguyện vọng của công
chức
Câu 306. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Biệt phái công chức được thực hiện trong trường hợp nào sau
đây?
A.
Theo nhiệm vụ đột xuất, cấp
bách
B. Theo yêu cầu nhiệm vụ cụ thể
C. Tất cả phương án
D. Chuyển đổi vị trí công tác theo quy
định của Đảng và pháp luật
Câu 307. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thời hạn biệt phái công chức không quá bao nhiêu năm, trừ
trường hợp thực hiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành
A. 05 năm
B. 04 năm
C. 02 năm
D.
03 năm
Câu 308.
Theo
Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý được điều động, biệt phái đến vị trí công tác khác mà phụ cấp chức vụ mới
thấp hơn phụ cấp chức vụ hiện đang đảm nhiệm thì được bảo lưu phụ cấp chức vụ
trong thời gian bao nhiêu tháng?
A. 12 tháng
B.
06 tháng
C. 03 tháng
D. 09 tháng
Câu 309. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước pháp luật về tiêu chuẩn, điều
kiện của công chức được cử tham dự kỳ thi nâng ngạch và lưu giữ, quản lý hồ sơ
đăng ký dự thi nâng ngạch của công chức theo quy định của pháp luật?
A.
Cơ quan quản lý công chức
B. Cơ quan sử dụng công chức
C. Cơ quan tuyển dụng công chức
D. Cơ quan sử dụng công chức hoặc Cơ
quan quản lý công chức
Câu 310. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Công chức được đăng ký dự thi nâng ngạch, khi tiêu chuẩn, điều
kiện "Có ít nhất bao nhiêu năm giữ ngạch dưới liền kề với ngạch đăng ký
dự thi tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký."?
A. 03 năm (đủ 36 tháng)
B. 02 năm (đủ 24 tháng)
C. 05 năm (đủ 60 tháng)
D.
01 năm (đủ 12 tháng)
Câu 311. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Công chức được đăng ký dự thi nâng ngạch khi có đủ các tiêu
chuẩn, điều kiện nào sau đây?
A. Được đánh giá, phân loại hoàn thành tốt
nhiệm vụ trở lên trong năm công tác liền kề trước năm dự thi; Có phẩm chất
chính trị, đạo đức tốt, không trong thời gian thi hành kỷ luật hoặc đang bị xem
xét xử lý kỷ luật
B. Đáp ứng về văn bằng, chứng chỉ và yêu
cầu khác về tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch dự thi
C. Có năng lực, trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ đảm nhận vị trí việc làm tương ứng với ngạch công chức cao hơn ngạch
hiện giữ; Có ít nhất 01 năm (đủ 12 tháng) giữ ngạch dưới liền kề với ngạch
đăng ký dự thi tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký.
D. Có phẩm chất chính trị, đạo đức, năng
lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu của ngạch dự thi
E.
Tất cả phương án đều đáp ứng
Câu 312. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Công chức được đăng ký dự thi nâng ngạch khi có đủ các tiêu
chuẩn, điều kiện nào sau đây?
A. Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ
và yêu cầu khác về tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch dự thi. (3)
B.
Phương án (1) và (2) và (3)
và (4)
C. Có năng lực, trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ để đảm nhận vị trí việc làm tương ứng với ngạch công chức cao hơn
ngạch công chức hiện giữ trong cùng ngành chuyên môn. (2)
D. Đáp ứng yêu cầu về thời gian công tác
tối thiểu đối với từng ngạch công chức quy định tại tiêu chuẩn chuyên môn,
nghiệp vụ của ngạch dự thi. (4)
E. Được xếp loại chất lượng ở mức hoàn
thành tốt nhiệm vụ trở lên trong năm công tác liền kề trước năm dự thi nâng
ngạch; có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; không trong thời hạn xử lý kỷ luật,
không trong thời gian thực hiện các quy định liên quan đến kỷ luật quy định của
Luật Cán bộ, Công chức. (1)
Câu 313. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Công chức được đăng ký dự thi nâng ngạch khi có đủ bao nhiêu
các tiêu chuẩn, điều kiện?
A. 3 hoặc 4
B.
4
C. 3
D. 2
Câu 314. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Công chức được đăng ký dự thi nâng ngạch, khi tiêu chuẩn, điều
kiện "Được xếp loại chất lượng ở mức nào trở lên trong năm công tác
liền kề trước năm dự thi nâng ngạch"?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ hoặc Hoàn
thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C.
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Tất cả phương án
Câu 315. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Công chức được đăng ký dự thi nâng ngạch, khi tiêu chuẩn, điều
kiện "Được xếp loại chất lượng ở mức nào trong năm công tác liền kề
trước năm dự thi nâng ngạch"?
A. Hoàn thành nhiệm vụ; Hoàn thành xuất
sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ; Hoàn thành
nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ; Hoàn thành
xuất sắc nhiệm vụ
D.
Hoàn thành tốt nhiệm vụ; Hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ
Câu 316. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Với những công chức có đủ điều kiện đăng ký dự thi nâng
ngạch, thì trường hợp nào sau đây được xét nâng ngạch công chức mà không phải
thi nâng ngạch công chức?
A.
Có thành tích xuất sắc trong
hoạt động công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có
thẩm quyền công nhận
B. Có bằng khen trong hoạt động công vụ
trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có thẩm quyền công nhận
C. Có đề tài nghiên cứu khoa học được áp
dụng trong hoạt động công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được
cấp có thẩm quyền công nhận
D. Có sáng kiến kinh nghiệm trong hoạt
động công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có thẩm
quyền công nhận
Câu 317. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Với những công chức có đủ điều kiện đăng ký dự thi nâng
ngạch, thì trường hợp nào sau đây được xét nâng ngạch công chức mà không phải
thi nâng ngạch công chức?
A. Tất cả phương án
B. Có đề tài nghiên cứu khoa học được ứng
dụng trong hoạt động công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được
cấp có thẩm quyền công nhận
C.
Được bổ nhiệm giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý gắn với yêu cầu của vị trí việc làm
D. Có sáng kiến kinh nghiệm trong hoạt
động công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có thẩm
quyền công nhận
Câu 318. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Với những công chức có đủ điều kiện đăng ký dự thi nâng
ngạch, thì trường hợp nào sau đây được xét nâng ngạch công chức mà không phải
thi nâng ngạch công chức?
A. Được biệt phái giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý gắn với yêu cầu của vị trí việc làm ở đơn vị khác
B. Tất cả phương án
C.
Được bổ nhiệm giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý gắn với yêu cầu của vị trí việc làm
D. Được luân chuyển giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý gắn với yêu cầu của vị trí việc làm
Câu 319. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Với những công chức có đủ điều kiện đăng ký dự thi nâng
ngạch, thì trường hợp "Có thành tích xuất sắc trong hoạt động công vụ
trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có thẩm quyền công
nhận" được xét nâng ngạch đối với nâng ngạch từ ngạch nhân viên hoặc tương
đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên
ngạch chuyên viên hoặc tương đương thì yêu cầu được tặng danh hiệu thi đua, hình
thức khen thưởng nào sau đây?
A. Được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ; Được 01 lần đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
B. Được tặng Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân cấp tỉnh; Được 02 lần đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
C. Được tặng Bằng khen của Chủ tịch nước;
Được 02 lần đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
D.
Được tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ; Được 02 lần đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
Câu 320. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Với những công chức có đủ điều kiện đăng ký dự thi nâng
ngạch, thì trường hợp "Có thành tích xuất sắc trong hoạt động công vụ
trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có thẩm quyền công
nhận" được xét nâng ngạch đối với nâng ngạch từ ngạch chuyên viên hoặc
tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương thì yêu cầu được tặng
danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng nào sau đây?
A.
Được khen thưởng Huân chương
Lao động hạng Ba và đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ban, ngành, tỉnh,
đoàn thể trung ương
B. Được tặng Bằng khen của Chủ tịch nước
và 02 lần đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
C. Được khen thưởng của chủ tịch Uỷ ban
nhân dân tỉnh và đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ban, ngành, tỉnh, đoàn
thể trung ương
D. Được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ và 02 lần đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
Câu 321. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Với những công chức có đủ điều kiện đăng ký dự thi nâng
ngạch, thì trường hợp "Có thành tích xuất sắc trong hoạt động công vụ
trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có thẩm quyền công
nhận" được xét nâng ngạch đối với nâng ngạch từ ngạch chuyên viên chính
hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương thì yêu cầu được
tặng danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng nào sau đây?
A. Được khen thưởng Huân chương Lao động
hạng Nhì hoặc đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
B. Được khen thưởng Huân chương Lao động
hạng Ba và đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ban, ngành, tỉnh, đoàn thể
trung ương
C. Được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ và 02 lần đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
D.
Được khen thưởng Huân chương
Lao động hạng Nhất hoặc đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc
Câu 322. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước pháp luật về tiêu chuẩn, điều
kiện của công chức được xét nâng ngạch và lưu giữ, quản lý hồ sơ đăng ký xét
nâng ngạch của công chức theo quy định của pháp luật?
A. Cơ quan quản lý công chức hoặc Cơ
quan sử dụng công chức
B.
Cơ quan quản lý công chức
C. Cơ quan sử dung công chức
D. Cơ quan tuyển dụng công chức
Câu 323. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức Từ ngạch chuyên viên chính lên
ngạch chuyên viên cao cấp. Cơ quan nào chủ trì tổ chức thi nâng ngạch công chức
từ ngạch chuyên viên chính lên ngạch chuyên viên cao cấp trong các cơ quan nhà
nước?
A. Ban tổ chức Trung ương
B. Bộ Nội vụ hoặc Ban tổ chức Trung
ương
C.
Bộ Nội vụ
D. Chính phủ
Câu 324. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Cơ quan nào chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ tổ chức thi nâng
ngạch công chức từ ngạch chuyên viên chính lên ngạch chuyên
viên cao cấp trong các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội
A. Chính phủ
B. Ban Tổ chức Trung ương
C.
Ban
Tổ chức Trung ương hoặc Bộ Nội vụ
D. Bộ Nội vụ
Câu 325. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Cơ quan chủ trì và cơ quan phối hợp tổ chức thi nâng ngạch công
chức chuyên ngành tương đương ngạch chuyên viên chính lên ngạch công chức
chuyên ngành tương đương ngạch chuyên viên cao cấp theo quy định tại Nghị định
này?
A. Các bộ, cơ quan ngang bộ quản lý ngạch
công chức chuyên ngành chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ. (2)
B.
Phương án (2); (1)
C. Chính phủ; Bộ Nội vụ
D. Cơ quan quản lý ngạch công chức
chuyên ngành của Đảng chủ trì, phối hợp với Ban Tổ chức Trung ương. (1)
Câu 326. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thi nâng ngạch từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch
chuyên viên chính hoặc tương đương.
Cơ quan nào chủ trì tổ chức thi nâng ngạch công chức sau khi
có ý kiến về nội dung Đề án và chỉ tiêu nâng ngạch của Bộ Nội vụ (đối với các
cơ quan nhà nước) hoặc Ban Tổ chức Trung ương (đối với các cơ quan Đảng Cộng
sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội).
A. Bộ Nội vụ và Ban Tổ chức Trung ương
B. Cơ quan quản lý công chức hoặc Cơ
quan sử dụng công chức
C. Cơ quan sử dụng công chức
D.
Cơ quan quản lý công
chức
Câu 327. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thi nâng ngạch từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch
cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên
hoặc tương đương.
Cơ quan nào chủ trì tổ chức thi nâng ngạch công chức sau khi
có ý kiến về chỉ tiêu nâng ngạch của Bộ Nội vụ (đối với các cơ quan nhà nước)
hoặc Ban Tổ chức Trung ương (đối với các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam,
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội).
A. Cơ quan sử dụng công chức
B. Cơ quan quản lý công chức hoặc Cơ
quan sử dụng công chức
C. Chính phủ
D.
Cơ quan quản lý công chức
Câu 328. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Cơ quan nào ban hành Nội quy, Quy chế tổ chức kỳ thi nâng ngạch
công chức; chủ trì xây dựng và cung cấp ngân hàng câu hỏi, đáp án thi môn kiến
thức chung cho các kỳ thi nâng ngạch công chức
A. Cơ quan quản lý công chức
B.
Bộ Nội vụ
C. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
D. Bộ giáo dục và Đào tạo
Câu 329. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Bộ Nội vụ ban hành Nội quy, Quy chế tổ chức kỳ thi nâng ngạch
công chức; chủ trì xây dựng và cung cấp ngân hàng câu hỏi, đáp án môn thi nào
cho các kỳ thi nâng ngạch công chức?
A. Tất cả phương án
B.
môn kiến thức chung
C. môn ngoại ngữ
D. môn tin học
Câu 330.
Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Hội đồng thi nâng ngạch
công chức do người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công
chức thành lập. Hội đồng thi
có bao nhiêu thành viên?
A. 05 thành viên
B.
05 hoặc 07 thành viên
C. 07 thành viên
D. 09 thành viên
Câu 331. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Hồ sơ thi nâng ngạch công chức, gồm bao nhiêu loại?
A.
4 loại
B. 1 loại
C. 2 loại
D. 4 loại hoặc 3 loại
Câu 332. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức, thi theo hình thức trắc nghiệm môn thi
nào?
A. Kiến thức chung; Ngoại ngữ; Môn bảo vệ
đề án
B. Môn chuyên môn, nghiệp vục; Ngoại ngữ;
Môn bảo vệ đề án
C.
Kiến thức chung; Ngoại ngữ;
Tin học
D. Kiến thức chung; Ngoại ngữ; Môn chuyên
môn, nghiệp vụ
Câu 333. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức, thi theo hình thức trắc nghiệm môn kiến
thức chung, bao nhiêu câu/bao nhiêu phút?
A. 50 câu/50 phút
B. 100 câu/90 phút
C.
60 câu/60 phút
D. 45 câu/45 phút
Câu 334. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức, thi theo hình thức trắc nghiệm môn ngoại
ngữ, bao nhiêu câu/bao nhiêu phút?
A. 45 câu/60 phút
B. 45 câu/45 phút
C. 60 câu/60 phút
D. 30 câu/30 phút
Câu 335. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức, thi theo hình thức trắc nghiệm môn Tin
học, bao nhiêu câu/bao nhiêu phút?
A. 45 câu/ 60 phút
B.
30 câu/ 30 phút
C. 45 câu/ 45 phút
D. 60 câu/ 60 phút
Câu 336. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức, thi theo hình thức trắc nghiệm trên máy
tính thì không có môn thi nào?
A. môn ngoại ngữ
B.
môn Tin học
C. môn kiến thức chung
D. môn Tin học hoặc môn ngoại ngữ
Câu 337. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức, thi theo hình thức trắc nghiệm trên giấy
thì có môn thi nào?
A. Môn Ngoại ngữ
B. Môn Kiến thức chung
C. Môn Tin học hoặc môn Ngoại ngữ
D.
Môn Tin học
Câu 338. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức, các môn thi nào không được phúc khảo bài
thi?
A. Tất cả phương án
B. Các môn thi viết
C.
Các môn thi theo hình thức
trắc nghiệm trên máy tính
D. Các môn thi theo hình thức trắc
nghiệm trên giấy
Câu 339. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức. Đối với nâng ngạch lên ngạch chuyên viên
cao cấp hoặc tương đương: Thi viết đề án, thời gian tối đa bao nhiêu tiếng
và thi bảo vệ đề án, thời gian tối đa 30 phút; nội dung thi theo yêu cầu của
ngạch dự thi. Thi viết đề án và thi bảo vệ đề án được chấm với thang điểm 100
cho mỗi bài thi
A.
08 tiếng
B. 04 tiếng
C. 05 tiếng
D. 06 tiếng
Câu 340. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức. Đối với nâng ngạch lên ngạch chuyên
viên chính hoặc tương đương: Thi viết, thời gian bao nhiêu phút; nội dung thi
theo yêu cầu của ngạch dự thi; thang điểm 100
A. 150 phút
B.
180 phút
C. 120 phút
D. 180 phút hoặc 150 phút
Câu 341. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức. Đối với nâng ngạch lên ngạch cán sự
hoặc tương đương; ngạch chuyên viên hoặc tương đương: Thi viết, thời gian
bao nhiêu phút; nội dung thi theo yêu cầu của ngạch dự thi; thang điểm 100.
A. 90 phút
B. 150 phút
C. 180 phút
D.
120 phút
Câu 342. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức. Môn chuyên môn, nghiệp vụ, thời gian
thi viết 180 phút, đối với nâng ngạch lên ngạch nào?
A.
Đối với nâng ngạch lên ngạch
chuyên viên chính hoặc tương đương
B. Đối với nâng ngạch lên ngạch cán sự
hoặc tương đương; ngạch chuyên viên hoặc tương đương:
C. Đối với nâng ngạch lên ngạch chuyên
viên cao cấp hoặc tương đương
D. Tất cả phương án
Câu 343. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức. Môn chuyên môn, nghiệp vụ, thời gian
thi viết 120 phút, đối với nâng ngạch lên ngạch nào?
A. Đối với nâng ngạch lên ngạch chuyên
viên chính
B.
Đối với nâng ngạch lên ngạch
cán sự hoặc tương đương; ngạch chuyên viên hoặc tương đương:
C. Đối với nâng ngạch lên ngạch chuyên
viên cao cấp
D. Tất cả phương án
Câu 344. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức. Miễn thi môn ngoại ngữ đối với
trường hợp nào sau đây?
A. Công chức tính đến tháng đủ tuổi nghỉ
hưu còn dưới 05 năm công tác
B. Công chức có chứng chỉ tiếng dân tộc
thiểu số hoặc là người dân tộc thiểu số đang công tác ở vùng dân tộc thiểu số
C. Công chức có bằng tốt nghiệp chuyên
ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với
trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ quy định trong tiêu chuẩn của ngạch dự
thi
D.
Tất cả các phương án
E. Công chức có bằng tốt nghiệp theo
yêu cầu trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào
tạo chuyên môn, nghiệp vụ quy định trong tiêu chuẩn của ngạch dự thi do cơ sở
giáo dục nước ngoài cấp và được công nhận tại Việt Nam theo quy định
Câu 345. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức.
Miễn thi môn tin học đối với các trường hợp nào sau đây?
A. có bằng tốt nghiệp từ sơ cấp trở lên
các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông tin.
B. Có chứng chỉ Tin học
C.
có bằng tốt nghiệp từ
trung cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông tin.
D. Tất cả phương án
Câu 346. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức. Môn chuyên môn, nghiệp vụ. Thi viết
đề án, thời gian tối đa 08 tiếng và thi bảo vệ đề án, thời gian tối đa 30 phút;
nội dung thi theo yêu cầu của ngạch dự thi. Thi viết đề án và thi bảo vệ đề án
được chấm với thang điểm 100 cho mỗi bài thi, đối với nâng ngạch lên ngạch nào?
A.
Đối với nâng ngạch lên ngạch
chuyên viên cao cấp hoặc tương đương
B. Đối với nâng ngạch lên ngạch chuyên
viên chính hoặc tương đương
C. Đối với nâng ngạch lên ngạch cán sự
hoặc tương đương; ngạch chuyên viên hoặc tương đương:
D. Đối với nâng ngạch lên ngạch chuyên
viên chính hoặc tương đương hoặc Đối với nâng ngạch lên ngạch chuyên viên
cao cấp hoặc tương đương
Câu 347. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Hồ sơ nâng ngạch Công chức, những trường hợp nào không phải nộp
chứng chỉ ngoại ngữ, tin học?
A. Trường hợp có bằng tốt nghiệp từ trung
cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông
tin; Công chức tính đến tháng đủ tuổi nghỉ hưu còn dưới 05 năm công tác
B.
Tất cả phương án
C. Trường hợp công chức có bằng tốt nghiệp
chuyên môn đã chuẩn đầu ra về ngoại ngữ hoặc tin học theo quy định mà tương ứng
với yêu cầu của ngạch dự thi; Công chức có bằng tốt nghiệp theo yêu cầu
trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên
môn, nghiệp vụ quy định trong tiêu chuẩn của ngạch dự thi do cơ sở giáo dục
nước ngoài cấp và được công nhận tại Việt Nam theo quy định
D. Công chức có chứng chỉ tiếng dân tộc
thiểu số hoặc là người dân tộc thiểu số đang công tác ở vùng dân tộc thiểu số
E. Công chức có bằng tốt nghiệp chuyên
ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với
trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ quy định trong tiêu chuẩn của ngạch dự
thi
Câu 348. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi nâng ngạch?
A. Các môn chuyên môn, nghiệp vụ
đạt từ 50 điểm trở lên. (2)
B. Điểm bài thi môn chuyên môn, nghiệp
vụ lấy theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong phạm vi chỉ tiêu nâng
ngạch được giao. (3)
C.
Đáp ứng đủ (1) và (2) và
(3)
D. Mỗi môn thi trắc nghiệm có số câu
trả lời đúng từ 50% số câu hỏi. (1)
Câu 349. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thông báo kết quả thi nâng ngạch. Trong thời hạn bao
nhiêu ngày kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi, Hội đồng thi nâng ngạch công
chức phải thông báo cho công chức dự thi được biết?
A.
10 ngày
B. 07 ngày
C. 05 ngày
D. 15 ngày
Câu 350. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Biệt phái công chức được thực hiện trong trường hợp nào sau
đây?
A.
Để thực hiện công việc cần
giải quyết trong một thời gian nhất định
B. Chuyển đổi vị trí công tác theo quy
định của Đảng và pháp luật
C. Theo yêu cầu nhiệm vụ cụ thể
D. Theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng công
chức trong cơ quan, tổ chức và giữa các cơ quan, tổ chức theo quyết định của cơ
quan có thẩm quyền
Câu 351. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày thông báo kết quả
điểm thi, công chức dự thi có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả điểm bài
thi môn kiến thức chung, môn ngoại ngữ, môn tin học (trong trường hợp thi trắc
nghiệm trên giấy) và bài thi viết môn chuyên môn, nghiệp vụ?
A. 07 ngày
B.
15 ngày
C. 10 ngày
D. 05 ngày
Câu 352. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Hội đồng thi nâng ngạch công chức có trách nhiệm thành lập Ban
chấm phúc khảo và tổ chức chấm phúc khảo, công bố kết quả chấm phúc khảo chậm
nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo?
A. 05 ngày
B. 07 ngày
C.
15 ngày
D. 10 ngày
Câu 353. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày công bố kết quả
chấm phúc khảo, Hội đồng thi nâng ngạch báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm
quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch công
chức và danh sách công chức trúng tuyển?
A.
05 ngày
B. 10 ngày
C. 07 ngày
D. 03 ngày
Câu 354. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê
duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch, Hội đồng thi nâng ngạch công chức có trách
nhiệm thông báo kết quả thi và danh sách công chức trúng tuyển bằng văn bản tới
cơ quan quản lý công chức có công chức tham dự kỳ thi
A. 10 ngày
B.
05 ngày
C. 07 ngày
D. 03 ngày
Câu 355. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được danh sách công
chức trúng tuyển trong kỳ thi nâng ngạch, người đứng đầu cơ quan quản lý công
chức ra quyết định bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với công chức trúng tuyển
theo quy định
A. 10 ngày
B. 20 ngày
C.
15 ngày
D. 05 ngày
Câu 356. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được danh sách công chức
trúng tuyển trong kỳ thi nâng ngạch, Ai là người ra quyết định bổ nhiệm ngạch
và xếp lương đối với công chức trúng tuyển theo quy định
A. người đứng đầu cơ quan quản lý công
chức hoặc người đứng đầu cơ quan sử dụng công chức
B. người đứng đầu cơ quan sử dụng công
chức
C. người đứng đầu cơ quan thi nâng ngạch
công chức
D.
người đứng đầu cơ quan quản
lý công chức
Câu 357. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trường hợp có từ 02 người trở lên có tổng kết quả điểm bài thi
môn chuyên môn, nghiệp vụ bằng nhau ở chỉ tiêu nâng ngạch cuối cùng thì thứ tự
ưu tiên trúng tuyển như sau?
A. Công chức có thời gian công tác nhiều
hơn
B. Công chức là nữ; công chức là người dân
tộc thiểu số
C. Công chức nhiều tuổi hơn (tính theo
ngày, tháng, năm sinh)
D.
Tất cả phương án
Câu 358. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Môn ngoại ngữ 30 câu hỏi trắc nghiệm về một trong năm thứ tiếng nào
theo yêu cầu của ngạch dự thi do người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức
thi nâng ngạch quyết định?
A. Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật
B.
Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung
Quốc
C. Anh, Nga, Pháp, Nhật, Trung Quốc
D. Anh, Hàn Quốc, Pháp, Đức, Trung Quốc
Câu 359. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. 30 câu hỏi trắc nghiệm môn Ngoai ngữ theo yêu cầu của ngạch dự
thi do người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch quyết định
thi theo thứ tiếng nào?
A.
Một trong năm thứ tiếng Anh,
Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc
B. Một trong năm thứ tiếng Anh, Nga, Pháp,
Hàn quốc, Trung Quốc
C. Một trong năm thứ tiếng Anh, Nga, Pháp,
Đức, Trung Quốc hoặc thứ tiếng khác
D. Một trong năm thứ tiếng Anh, Nga, Pháp,
Đức, Nhật
Câu 360. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức, môn thi nào thi theo hình thức trắc nghiệm?
A. Môn Tin học
B.
Tất cả phương án
C. Môn Ngoại ngữ
D. Môn Kiến thức chung
Câu 361. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Có bao nhiêu trường hợp được xét nâng ngạch công chức mà không phải
thi nâng ngạch công chức?
A. 04
B. 03
C.
02
D. 05
Câu 362. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020.
Nội dung của Đề án thi nâng ngạch công chức có bao nhiêu nội dung?
A.
6 nội dung
B. 5 nội dung
C. 3 nội dung
D. 4 nội dung
Câu 363. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thời hạn giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý cho mỗi lần bổ nhiệm là
bao nhiêu năm?
A.
05 năm
B. 05 năm hoặc 04 năm
C. 03 năm
D. 04 năm
Câu 364. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Công chức được đề nghị bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý hoặc đề nghị bổ nhiệm giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý cao hơn thì tuổi bổ
nhiệm phải còn đủ bao nhiêu năm công tác tính từ khi thực hiện quy trình bổ
nhiệm; trường hợp đặc biệt báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định?
A. 05 năm hoặc 04 năm
B.
05 năm
C. 04 năm
D. 03 năm
Câu 365.
Theo
Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng về tiêu
chuẩn bổ nhiệm?
A. Bảo đảm tiêu chuẩn chung, tiêu chuẩn
chức danh theo quy định của Đảng, Nhà nước và tiêu chuẩn cụ thể của chức vụ bổ
nhiệm theo quy định của cơ quan có thẩm quyền. (1)
B.
Phương án (1) và (2) và
(3) và Có đủ sức khoẻ để hoàn thành nhiệm vụ và chức trách được giao
C. Có hồ sơ, lý lịch cá nhân được xác
minh, có bản kê khai tài sản, thu nhập theo quy định. (3)
D. Phải được quy hoạch chức vụ bổ nhiệm
nếu là nguồn nhân sự tại chỗ hoặc được quy hoạch chức vụ tương đương nếu là
nguồn nhân sự từ nơi khác. Trường hợp cơ quan, tổ chức mới thành lập chưa thực
hiện việc phê duyệt quy hoạch thì do cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định. (2)
Câu 366. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thẩm quyền bổ nhiệm đối với các chức vụ lãnh đạo, quản lý
khác, thẩm quyền bổ nhiệm thực hiện theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ
của tổ chức nào?
A.
Cấp ủy đảng các cấp.
B. Bộ Nội vụ
C. Ban bí thư
D. Ban Tổ chức Trung ương
Câu 367.
Theo
Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xin chủ trương bổ nhiệm. Cấp có thẩm
quyền xem xét, quyết định về chủ trương bổ nhiệm chậm nhất sau bao nhiêu ngày
kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan, tổ chức
A. 07 ngày
B. 15 ngày
C. 05 ngày
D.
10 ngày
Câu 368. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xin chủ trương bổ nhiệm. Chậm nhất sau bao nhiêu ngày kể từ
ngày có văn bản đồng ý về chủ trương bổ nhiệm của cấp có thẩm quyền, người đứng
đầu cơ quan, tổ chức phải tiến hành quy trình lựa chọn nhân sự theo quy định?
A.
15 ngày
B. 10 ngày
C. 05 ngày
D. 07 ngày
Câu 369. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thực hiện quy trình bổ nhiệm đối với nguồn nhân sự tại chỗ, thực
hiện bao nhiêu bước?
A. 4 bước
B. 6 bước
C.
5 bước
D. 3 bước
Câu 370. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Hồ sơ bổ nhiệm, có bao nhiêu loại?
A. 07 loại
B. 08 loại
C.
10 loại
D. 09 loại
Câu 371. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Hồ sơ bổ nhiệm, Giấy chứng nhận sức khỏe của cơ sở y tế có
thẩm quyền cấp trong thời hạn bao nhiêu tháng?
A. 12 tháng
B. 09 tháng
C. 15 tháng
D. 06 tháng
Câu 372. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Công chức lãnh đạo, quản lý khi hết thời hạn bổ nhiệm, tính
đến tháng đủ tuổi nghỉ hưu còn dưới bao nhiêu năm công tác mà được bổ nhiệm lại
thì thời hạn bổ nhiệm được tính đến thời điểm đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định
A. 03 năm
B. 04 năm
C.
05 năm
Câu 373. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trường hợp tính đến tháng đủ tuổi nghỉ hưu còn dưới bao nhiêu
năm công tác, cấp có thẩm quyền bổ nhiệm xem xét, nếu đáp ứng đủ tiêu chuẩn,
điều kiện thì quyết định kéo dài thời gian giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý cho
đến thời điểm đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định?
A. 03 năm
B. 01 năm
C.
02 năm
D. 04 năm
Câu 374. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Quyết định bổ nhiệm lại hoặc quyết định kéo dài thời gian giữ
chức vụ lãnh đạo, quản lý phải được ban hành trước ngày hết thời hạn bổ nhiệm
ít nhất bao nhiêu ngày làm việc?
A. 05 ngày
B.
01 ngày
C. 02 ngày
D. 07 ngày
Câu 375. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trường hợp chưa thực hiện quy trình bổ nhiệm lại hoặc kéo dài thời
gian giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?
A. Công chức lãnh đạo, quản lý đang trong
thời hạn xử lý kỷ luật, đang bị điều tra, truy tố, xét xử
B.
Tất cả phương án
C. Công chức lãnh đạo, quản lý đang
trong thời gian điều trị nội trú từ 03 tháng trở lên tại các cơ sở y tế hoặc
đang trong thời gian nghỉ chế độ thai sản
D. Công chức lãnh đạo, quản lý đang
trong thời gian được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cử đi học tập, công tác ở
nước ngoài từ 03 tháng trở lên
Câu 376. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Có bao nhiêu tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm lại?
A. 4 tiêu chuẩn
B. 3 tiêu chuẩn hoặc 4 tiêu chuẩn
C.
5 tiêu chuẩn
D. 5 tiêu chuẩn hoặc 4 tiêu chuẩn
Câu 377. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020.
Xác định phương án đúng về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm lại?
A. Hoàn thành nhiệm vụ trong thời hạn giữ
chức vụ lãnh đạo, quản lý; Đáp ứng tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
theo quy định của cơ quan có thẩm quyền tại thời điểm bổ nhiệm lại
B. Cơ quan, tổ chức có nhu cầu về vị trí
việc làm lãnh đạo, quản lý
C. Đủ sức khoẻ để hoàn thành nhiệm vụ và
chức trách được giao; Không thuộc các trường hợp bị cấm đảm nhiệm chức vụ
theo quy định của pháp luật
D.
Tất cả phương án
Câu 378. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chậm
nhất bao nhiêu ngày trước ngày hết thời hạn bổ nhiệm, cấp có thẩm quyền bổ
nhiệm phải ra thông báo thực hiện quy trình xem xét bổ nhiệm lại đối với công
chức?
A. 60 ngày
B.
90 ngày
C. 45 ngày
D. 30 ngày
Câu 379. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày trước ngày hết thời hạn bổ nhiệm, cấp
có thẩm quyền kéo dài thời gian giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý phải ra thông báo
thực hiện việc xem xét kéo dài thời gian giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý đến tuổi
nghỉ hưu đối với công chức?
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C.
90 ngày
D. 45 ngày
Câu 380. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thời hạn giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý không được quá bao
nhiêu nhiệm kỳ liên tiếp được thực hiện theo quy định của Đảng và pháp luật
chuyên ngành?
A.
hai nhiệm kỳ
B. hai nhiệm kỳ hoặc một nhiệm kỳ
C. ba nhiệm kỳ
D. hai nhiệm kỳ hoặc ba nhiệm kỳ
Câu 381. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Hồ sơ đề nghị kéo dài thời gian giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
đến tuổi nghỉ hưu, bao gồm bao nhiêu loại?
A. 5 loại
B. 7 loại
C.
8 loại
D.
6
loại
Câu 382. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Đối
tượng luân chuyển cán bộ lãnh đạo, quản lý?
A. Công chức lãnh đạo, quản lý mà theo quy
định không được bố trí người địa phương
B. Công chức lãnh đạo, quản lý giữ các
chức vụ cấp trưởng mà theo quy định không được giữ quá hai nhiệm kỳ liên tiếp ở
một địa phương, cơ quan
C.
Tất cả phương án
D. Công chức lãnh đạo, quản lý trong
quy hoạch của cơ quan, tổ chức
Câu 383. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Có bao nhiêu tiêu chuẩn luân chuyển công chức lãnh đạo,
quản lý?
A.
5 tiêu chuẩn
B. 2 tiêu chuẩn
C. 4 tiêu chuẩn
D. 3 tiêu chuẩn
Câu 384. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Điều kiện về độ tuổi luân chuyển công chức lãnh đạo, quản
lý. Còn thời gian công tác ít nhất bao nhiêu nhiệm kỳ tính từ thời điểm đi
luân chuyển
A.
hai nhiệm kỳ (10 năm)
B. ba nhiệm kỳ (15 năm)
C. một nhiệm kỳ (05năm)
D. hai nhiệm kỳ (10 năm) hoặc một
nhiệm kỳ (05 năm)
Câu 385. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Điều kiện về độ tuổi luân chuyển công chức lãnh đạo, quản
lý. Riêng công chức lãnh đạo, quản lý luân chuyển để thực hiện quy định
không được bố trí người địa phương và để thực hiện quy định không được giữ quá
hai nhiệm kỳ liên tiếp ở một địa phương, cơ quan, tổ chức, đơn vị thì phải còn
đủ thời gian công tác ít nhất bao nhiêu nhiệm kỳ?
A. hai nhiệm kỳ
B.
một nhiệm kỳ
C. một nhiệm kỳ hoặc hai nhiệm kỳ
D. hơn một nhiệm kỳ
Câu 386. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Quy trình luân chuyển Công chức lãnh đạo, quản lý, thực
hiện bao nhiêu bước?
A. 4 bước
B. 6 bước
C. 7 bước
D.
5 bước
Câu 387. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Thời gian luân chuyển cán bộ lãnh đạo, quản lý ít nhất bao
nhiêu năm đối với một lần luân chuyển?
A. 2 năm (24 tháng)
B. 4 năm (48 tháng)
C. 5 năm (60 tháng)
D.
3 năm (36 tháng)
Câu 388. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Nhận xét, đánh giá đối với công chức luân chuyển. Định kỳ
bao nhiêu tháng, hằng năm hoặc theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền, cấp uỷ, tổ
chức đảng, tập thể lãnh đạo, người đứng đầu cơ quan, tổ chức tiến hành nhận
xét, đánh giá công chức luân chuyển đến; báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy
định.
A. 3 tháng
B.
6 tháng
C. 12 tháng
D. 4 tháng
Câu 389. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Có bao nhiêu trường hợp công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý được thực hiện từ chức?
A. 3 trường hợp hoặc 2 trường hợp
B.
3 trường hợp
C. 4 trường hợp
D. 2 trường hợp
Câu 390. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về trường hợp công chức giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý không được thực hiện từ chức?
A. Do tự nhận thấy không đủ tiêu chuẩn,
điều kiện, sức khỏe để hoàn thành nhiệm vụ được giao hoặc vị trí công tác không
phù hợp
B. Tự nguyện thôi giữ chức vụ để chuyển
giao vị trí lãnh đạo
C. Vì các lý do chính đáng khác của công
chức
D.
Đang trong thời gian chịu sự
thanh tra, kiểm tra, điều tra của cơ quan chức năng có thẩm quyền theo quy định
của Đảng và pháp luật.
Câu 391. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về trường hợp công chức giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý không được thực hiện từ chức?
A. Vì các lý do chính đáng khác của công
chức
B. Tự nguyện thôi giữ chức vụ để chuyển
giao vị trí lãnh đạo
C. Do tự nhận thấy không đủ tiêu chuẩn,
điều kiện, sức khỏe để hoàn thành nhiệm vụ được giao hoặc vị trí công tác không
phù hợp
D.
Đang đảm nhận nhiệm vụ quốc
phòng, an ninh quốc gia; đang đảm nhận nhiệm vụ trọng yếu, cơ mật; phòng chống
thiên tai, dịch bệnh; nếu từ chức ngay sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến lợi ích
chung của Đảng và Nhà nước
Câu 392. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Có bao nhiêu trường hợp công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
không được thực hiện từ chức?
A. 4 trường hợp
B.
2 trường hợp
C. 5 trường hợp
D. 3 trường hợp
Câu 393. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trường hợp "Tự nguyện thôi giữ chức vụ để chuyển giao
vị trí lãnh đạo" đối với công chức lãnh đạo, quản lý được thực
hiện?
A.
Xét từ chức
B. Xét cách chức
C. Xét miễn nhiệm
D. Xét bãi nhiệm
Câu 394. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trường hợp "Do tự nhận thấy không đủ tiêu chuẩn, điều
kiện, sức khỏe để hoàn thành nhiệm vụ được giao hoặc vị trí công tác không phù
hợp" đối với công chức lãnh đạo, quản lý được thực hiện?
A. Xét miễn nhiệm
B.
Xét từ chức
C. Xét bãi nhiệm
D. Xét cách chức
Câu 395. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trường hợp "Vì các lý do chính đáng khác của công chức" đối
với công chức lãnh đạo, quản lý được thực hiện?
A. Xét bãi nhiệm
B. Xét từ chức hoặc xét miễn nhiệm hoặc
xét bãi nhiệm
C. Xét miễn nhiệm
D.
Xét từ chức
Câu 396.
Theo
Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chậm nhất sau bao nhiêu ngày kể từ ngày
nhận đơn đề nghị từ chức của công chức, cơ quan tham mưu về tổ chức cán bộ hoặc
người đứng đầu cơ quan, tổ chức nơi công chức đang công tác phải trao đổi với
công chức có đơn đề nghị từ chức
A. 07 ngày
B. 03 ngày
C. 15 ngày
D.
10 ngày
Câu 397. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Quy trình xem xét cho từ chức: Chậm nhất sau bao nhiêu ngày kể từ
ngày cơ quan tham mưu về tổ chức cán bộ có văn bản đề xuất, tập thể lãnh đạo cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền phải thảo luận, biểu quyết bằng phiếu kín. Việc
quyết định để công chức từ chức phải được trên 50% tổng số thành viên tập thể
lãnh đạo đồng ý; trường hợp nhân sự đạt tỷ lệ 50% thì do người đứng đầu quyết
định?
A. 10 ngày
B.
15 ngày
C. 20 ngày
D. 07 ngày
Câu 398. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Việc xem xét miễn nhiệm đối với công chức lãnh đạo, quản lý
được thực hiện trong bao nhiêu trường hợp?
A. 7 trường hợp
B. 4 trường hợp
C. 6 trường hợp
D.
5 trường hợp
Câu 399. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Việc xem xét miễn nhiệm đối với công chức lãnh đạo, quản lý
được thực hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị cơ quan có thẩm quyền kết luận vi
phạm quy định của Đảng về bảo vệ chính trị nội bộ
B.
Tất cả phương án
C. Bị xử lý kỷ luật chưa đến mức cách
chức nhưng do yêu cầu nhiệm vụ công tác cần phải thay thế; Bị xử lý kỷ
luật khiển trách hoặc cảnh cáo hai lần trong cùng một thời hạn bổ nhiệm
D. Có hai năm liên tiếp được xếp loại
chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 400. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Việc xem xét miễn nhiệm đối với công chức lãnh đạo, quản lý
được thực hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Do tự nhận thấy không đủ tiêu chuẩn,
điều kiện, sức khỏe để hoàn thành nhiệm vụ được giao hoặc vị trí công tác không
phù hợp
B. Tự nguyện thôi giữ chức vụ để chuyển
giao vị trí lãnh đạo
C. Vì các lý do chính đáng khác của công
chức
D.
Có hai năm liên tiếp được xếp
loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 401. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trường hợp "Có hai năm liên tiếp được xếp loại chất
lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ" đối với công chức lãnh
đạo, quản lý được thực hiện?
A. Xét cách chức
B.
Xét miễn nhiệm
C. Xét từ chức
D. Xét bãi nhiệm
Câu 402. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trường hợp "Bị xử lý kỷ luật chưa đến mức cách chức
nhưng do yêu cầu nhiệm vụ công tác cần phải thay thế" đối với
công chức lãnh đạo, quản lý được thực hiện?
A. Xét từ chức
B. Xét từ chức hoặc xét bãi nhiệm hoặc
xét miễn nhiệm
C. Xét bãi nhiệm
D.
Xét miễn nhiệm
Câu 403. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trường hợp "Bị xử lý kỷ luật khiển trách hoặc cảnh cáo
hai lần trong cùng một thời hạn bổ nhiệm" đối với công chức lãnh
đạo, quản lý được thực hiện?
A. Xét bãi nhiệm
B.
Xét miễn nhiệm
C. Xét từ chức
D. Xét cách chức
Câu 404. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trường hợp "Bị cơ quan có thẩm quyền kết luận vi phạm
quy định của Đảng về bảo vệ chính trị nội bộ" đối với công chức
lãnh đạo, quản lý được thực hiện?
A. Xét cách chức
B. Xét từ chức
C. Xét bãi nhiệm
D. Xét miễn nhiệm
Câu 405. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Quy trình xem xét miễn nhiệm đối với công chức lãnh đạo, quản
lý: Chậm nhất sau bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề xuất việc
miễn nhiệm, tập thể lãnh đạo cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phải thảo luận,
biểu quyết bằng phiếu kín. Việc quyết định miễn nhiệm đối với công chức phải
được trên 50% tổng số thành viên tập thể lãnh đạo đồng ý; trường hợp nhân sự
đạt tỷ lệ 50% thì do người đứng đầu quyết định?
A. 45 ngày
B. 10 ngày
C.
30 ngày
D. 15 ngày
Câu 406. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Có
bao nhiêu Hồ sơ xem xét cho từ chức, miễn nhiệm?
A. 2 loại
B.
3 loại
C. 4 loại
D. 3 loại hoặc 2 loại
Câu 407. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ khi có đủ cơ sở kết luận
việc miễn nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý là sai thì cấp có thẩm quyền phải có
quyết định bố trí lại chức vụ và giải quyết các quyền lợi hợp pháp liên quan
đến chức vụ cũ của công chức?
A. 10 ngày
B. 60 ngày
C.
30 ngày
Câu 408. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. "Hàng năm, tiến hành rà soát, phát hiện người có tài năng
trong hoạt động công vụ trong phạm vi cơ quan, tổ chức mình quản lý" là
trách nhiệm nhiệm của?
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng
công chức hoặc Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức
B. Người đứng đầu cơ quan tuyển dụng công
chức
C. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng công chức
D. Người đứng đầu cơ quan quản lý công
chức
Câu 409. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. "Đề xuất cấp có thẩm quyền đưa vào hoặc đưa ra khỏi danh sách
người có tài năng trong hoạt động công vụ" là trách nhiệm nhiệm của?
A. Người đứng đầu cơ quan quản lý công
chức
B. Người đứng đầu cơ quan tuyển dụng công
chức
C.
Người đứng đầu cơ quan, tổ
chức sử dụng công chức
D. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng
công chức hoặc người đứng đầu cơ quan quản lý công chức
Câu 410. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. "Lập danh sách người có tài năng trong hoạt động công vụ trong
phạm vi cơ quan, tổ chức quản lý" là trách nhiệm nhiệm của?
A. Người đứng đầu cơ quan tuyển dụng công
chức
B. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng
công chức hoặc người đứng đầu cơ quan quản lý công chức
C.
Người đứng đầu cơ quan quản
lý công chức
D. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng
công chức
Câu 411. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. "Xây dựng kế hoạch, chỉ đạo việc thường xuyên rà soát, phát
hiện người có tài năng trong hoạt động công vụ" là trách nhiệm nhiệm của?
A. người đứng đầu cơ quan tuyển dụng công
chức
B.
người đứng đầu cơ quan quản
lý công chức
C. người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng
công chức
D. người đứng đầu cơ quan quản lý công
chức hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng công chức
Câu 412. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. "Quyết định đưa vào hoặc đưa ra khỏi danh sách người có tài
năng trong hoạt động công vụ sau khi trao đổi ý kiến với các tổ chức, cá nhân
có liên quan" là trách nhiệm nhiệm của?
A. người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng
công chức
B. người đứng đầu cơ quan tuyển dụng công
chức
C.
người đứng đầu cơ quan quản
lý công chức
D. . người đứng đầu cơ quan, tổ chức
sử dụng công chức hoặc người đứng đầu cơ quan quản lý công chức
Câu 413. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về Trách nhiệm người đứng đầu cơ quan,
tổ chức sử dụng công chức?
A.
Hàng năm, tiến hành rà soát,
phát hiện người có tài năng trong hoạt động công vụ trong phạm vi cơ quan, tổ
chức mình quản lý
B. Lập danh sách người có tài năng trong
hoạt động công vụ trong phạm vi cơ quan, tổ chức quản lý
C. Quyết định đưa vào hoặc đưa ra khỏi
danh sách người có tài năng trong hoạt động công vụ sau khi trao đổi ý kiến với
các tổ chức, cá nhân có liên quan
D. Xây dựng kế hoạch, chỉ đạo việc thường
xuyên rà soát, phát hiện người có tài năng trong hoạt động công vụ
Câu 414. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về Trách nhiệm người đứng đầu cơ quan,
tổ chức sử dụng công chức?
A.
Đề xuất cấp có thẩm quyền đưa
vào hoặc đưa ra khỏi danh sách người có tài năng trong hoạt động công vụ
B. Quyết định đưa vào hoặc đưa ra khỏi
danh sách người có tài năng trong hoạt động công vụ sau khi trao đổi ý kiến với
các tổ chức, cá nhân có liên quan
C. Lập danh sách người có tài năng trong
hoạt động công vụ trong phạm vi cơ quan, tổ chức quản lý
D. Tất cả phương án đều đúng
Câu 415. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về trách nhiệm người đứng đầu cơ quan quản
lý công chức?
A.
Lập danh sách người có tài
năng trong hoạt động công vụ trong phạm vi cơ quan, tổ chức quản lý
B. Đề xuất cấp có thẩm quyền đưa vào hoặc
đưa ra khỏi danh sách người có tài năng trong hoạt động công vụ
C. Tất cả phương án đều đúng
D. Hàng năm, tiến hành rà soát, phát hiện
người có tài năng trong hoạt động công vụ trong phạm vi cơ quan, tổ chức mình
quản lý
Câu 416. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Xác định phương án đúng về trách nhiệm người đứng đầu cơ quan quản
lý công chức?
A.
Tất cả phương án đều đúng
B. Lập danh sách người có tài năng trong
hoạt động công vụ trong phạm vi cơ quan, tổ chức quản lý
C. Quyết định đưa vào hoặc đưa ra khỏi
danh sách người có tài năng trong hoạt động công vụ sau khi trao đổi ý kiến với
các tổ chức, cá nhân có liên quan
D. Xây dựng kế hoạch, chỉ đạo việc thường
xuyên rà soát, phát hiện người có tài năng trong hoạt động công vụ
Câu 417. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Chính sách chung đối với người có tài năng trong hoạt động
công vụ. Có bao nhiêu Chính sách về đào tạo, bồi dưỡng?
A. 3 hoặc 2
B. 2
C. 1
D.
3
Câu 418. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chính
sách chung đối với người có tài năng trong hoạt động công vụ. Có bao
nhiêu Chính sách về môi trường làm việc, trang thiết bị làm việc?
A.
6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 419. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Chính sách chung đối với người có tài năng trong hoạt động
công vụ. Có bao nhiêu Chính sách Chính sách về quy hoạch, bổ nhiệm?
A. 5
B. 4
C. 3
D.
2
Câu 420. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Chính sách chung đối với người có tài năng trong hoạt động
công vụ. Ai là người quyết định việc áp dụng chính sách tiền lương, chế độ
phúc lợi và các chính sách khác đối với người có tài năng trong hoạt
động công vụ?
A. Người đứng đầu cơ quan quản lý công
chức hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng công chức
B. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng
công chức
C.
Người đứng đầu cơ quan quản
lý công chức
D. Người đứng đầu cơ quan tuyển dụng công
chức
Câu 421. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. Có bao nhiêu nội dung quản lý công chức?
A. 09 nội dung
B. 10 nội dung
C. 11 nội dung
D.
12 nội dung
Câu 422. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020.
"Quản lý về số lượng và cơ cấu ngạch công chức" là trách nhiệm quyền
hạn của?
A. Cơ quan sử dụng công chức
B. Bộ, cơ quan ngang Bộ
C. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
D. Bộ Nội vụ
Câu 423. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. "Quy định về lập hồ sơ, quản lý hồ sơ; số hiệu công chức; mã
số các cơ quan hành chính nhà nước; thẻ công chức" là trách nhiệm quyền
hạn của?
A. Cơ quan sử dụng công chức
B. Bộ Nội vụ
C. Bộ, cơ quan ngang Bộ
D. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
Câu 424. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP;
27/11/2020. "Tổ chức thi nâng ngạch công chức chuyên ngành tương đương
ngạch chuyên viên cao cấp được giao quản lý và tổ chức thi" là trách nhiệm
quyền hạn của?
A. Bộ, cơ quan ngang Bộ
B. Cơ quan sử dụng công chức
C. Bộ Nội vụ
D. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
Câu 425. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Phương án nào sau đây là một trong những nguyên tắc xử lý kỷ luật
cán bộ, công chức, viên chức?
A. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật.
B. Công khai, minh bạch, đúng thẩm quyền
và có sự kiểm tra, giám sát.
C.
Khách quan, công bằng; công
khai, minh bạch; nghiêm minh, đúng pháp luật
D. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Việt Nam, sự quản lý của Nhà nước.
Câu 426. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm lần đầu đã bị
xử lý kỷ luật mà trong thời hạn bao nhiêu tháng kể từ ngày quyết định xử lý kỷ
luật có hiệu lực có cùng hành vi vi phạm thì bị coi là tái phạm?
A. 12 tháng
B. 18 tháng
C. 36 tháng
D.
24 tháng
Câu 427. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Cán
bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm lần đầu đã bị xử lý kỷ luật mà
ngoài thời hạn bao nhiêu tháng kể từ ngày quyết định xử lý kỷ luật có hiệu lực
có cùng hành vi vi phạm thì hành vi vi phạm đó được coi là vi phạm lần đầu
nhưng được tính là tình tiết tăng nặng khi xem xét xử lý kỷ luật?
A. 30 tháng
B. 18 tháng
C.
24 tháng
D. 36 tháng
Câu 428. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Xác định phương án đúng về nguyên tắc xử lý kỷ luật cán bộ, công
chức, viên chức?
A.
Tất cả phương án đều đúng
B. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi
vi phạm lần đầu đã bị xử lý kỷ luật mà trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày quyết
định xử lý kỷ luật có hiệu lực có cùng hành vi vi phạm thì bị coi là tái phạm
C. Nghiêm cấm mọi hành vi xâm phạm thân
thể, tinh thần, danh dự, nhân phẩm trong quá trình xử lý kỷ luật.
D. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày công
bố quyết định kỷ luật đảng, cơ quan, tổ chức, đơn vị phải xem xét, quyết định
việc xử lý kỷ luật hành chính
Câu 429. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Phương án sai về nguyên tắc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên
chức?
A.
Thực hiện bình đẳng giới.
B. Khách quan, công bằng; công khai, minh
bạch; nghiêm minh, đúng pháp luật
C. Khi xem xét xử lý kỷ luật phải căn cứ
vào nội dung, tính chất, mức độ, tác hại, nguyên nhân vi phạm, các tình tiết
tăng nặng hoặc giảm nhẹ, thái độ tiếp thu và sửa chữa, việc khắc phục khuyết
điểm, vi phạm, hậu quả đã gây ra.
D. Nghiêm cấm mọi hành vi xâm phạm thân
thể, tinh thần, danh dự, nhân phẩm trong quá trình xử lý kỷ luật.
Câu 430. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020.
Phương án nào sau đây là một trong những nguyên tắc xử lý kỷ luật cán bộ, công
chức, viên chức?
A. Mỗi hành vi vi phạm chỉ bị xử lý một
lần bằng nhiều hình thức kỷ luật
B. Mỗi hành vi vi phạm chỉ bị xử lý một
lần bằng một hình thức kỷ luật cao nhất
C.
Mỗi hành vi vi phạm chỉ bị xử
lý một lần bằng một hình thức kỷ luật
Câu 431. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Xác định phương án sai về nguyên tắc xử lý kỷ luật cán bộ, công
chức, viên chức?
A. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi
vi phạm lần đầu đã bị xử lý kỷ luật mà trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày quyết
định xử lý kỷ luật có hiệu lực có cùng hành vi vi phạm thì bị coi là tái phạm
B.
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ
ngày công bố quyết định kỷ luật đảng, cơ quan, tổ chức, đơn vị phải xem xét,
quyết định việc xử lý kỷ luật hành chính
C. Khi xem xét xử lý kỷ luật phải căn cứ
vào nội dung, tính chất, mức độ, tác hại, nguyên nhân vi phạm, các tình tiết
tăng nặng hoặc giảm nhẹ, thái độ tiếp thu và sửa chữa, việc khắc phục khuyết
điểm, vi phạm, hậu quả đã gây ra
D. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức
đã bị xử lý kỷ luật đảng thì hình thức kỷ luật hành chính phải bảo đảm ở mức độ
tương xứng với kỷ luật đảng.
Câu 432. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020.Trong cùng một thời điểm xem xét xử lý kỷ luật, nếu cán bộ, công
chức, viên chức có từ bao nhiêu hành vi vi phạm trở lên thì bị xử lý kỷ luật về
từng hành vi vi phạm và áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn một mức so với hình
thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm nặng nhất, trừ trường hợp bị xử lý
kỷ luật bằng hình thức bãi nhiệm, buộc thôi việc; không tách riêng từng nội
dung vi phạm của cán bộ, công chức, viên chức để xử lý kỷ luật nhiều lần với
các hình thức kỷ luật khác nhau?
A. 02 hành vi vi phạm hoặc 03 hành vi
vi phạm
B.
02 hành vi vi phạm
C. 04 hành vi vi phạm
D. 03 hành vi vi phạm
Câu 433. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian thi
hành quyết định kỷ luật tiếp tục có hành vi vi phạm thì bị áp dụng hình thức kỷ
luật. Nếu có hành vi vi phạm bị xử lý kỷ luật ở hình thức nhẹ hơn hoặc
bằng so với hình thức kỷ luật đang thi hành thì áp dụng hình thức kỷ luật
.............. một mức so với hình thức kỷ luật đang thi hành
A. nặng hơn hoặc bằng
B.
nặng hơn
C. bằng
D. nhẹ hơn hoặc bằng
Câu 434. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian thi
hành quyết định kỷ luật tiếp tục có hành vi vi phạm thì bị áp dụng hình thức kỷ
luật. Nếu có hành vi vi phạm bị xử lý kỷ luật ở hình thức nặng hơn so với
hình thức kỷ luật đang thi hành thì áp dụng hình thức kỷ luật ........... một
mức so với hình thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm mới
A. bằng
B.
nặng hơn
C. nặng hơn hoặc bằng
D. nhẹ hơn hoặc bằng
Câu 435. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Không
áp dụng hình thức nào thay cho hình thức kỷ luật hành chính?
A. hình thức kỷ luật đảng
B. hạ bậc lương
C.
xử phạt hành chính hoặc
hình thức kỷ luật đảng
D. xử phạt hành chính
Câu 436. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hình thức xử lý kỷ luật nào không thay cho truy cứu trách nhiệm hình
sự, nếu hành vi vi phạm đến mức bị xử lý hình sự.
A. xử lý kỷ luật hành chính và hình thức
kỷ luật đảng
B.
xử lý kỷ luật hành chính
C. hình thức kỷ luật đảng
D. hình thức kỷ luật đảng hoặc xử
lý kỷ luật hành chính
Câu 437. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày công bố quyết định kỷ
luật đảng, cơ quan, tổ chức, đơn vị phải xem xét, quyết định việc xử lý kỷ luật
hành chính?
A. 15 ngày
B. 60 ngày
C. 45 ngày
D.
30 ngày
Câu 438.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Có bao nhiêu trường hợp chưa xem xét
xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức?
A. 3
B. 4
C.
Hơn 4
D. Hơn 3
Câu 439. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. "Cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian nghỉ
nào được cấp có thẩm quyền cho phép" thì chưa xem xét xử lý kỷ luật?
A.
nghỉ hàng năm, nghỉ theo chế
độ, nghỉ việc riêng
B. nghỉ hàng năm, nghỉ theo chế độ
C. nghỉ theo chế độ, nghỉ việc riêng
D. nghỉ hàng năm, nghỉ việc riêng
Câu 440. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. "Cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian
nào" thì chưa xem xét xử lý kỷ luật?
A. đang mất khả năng nhận thức
B. bị ốm điều trị ngoại trú hoặc đang mất
khả năng nhận thức
C.
điều trị bệnh hiểm nghèo hoặc
đang mất khả năng nhận thức
D. điều trị bệnh hiểm nghèo
Câu 441. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. "Cán bộ, công chức, viên chức là nữ giới đang trong thời
gian nào" thì chưa xem xét xử lý kỷ luật?
A.
mang thai, nghỉ thai sản,
đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi
B. mang thai, nghỉ thai sản, đang nuôi con
dưới 24 tháng tuổi
C. mang thai, nghỉ thai sản
D. mang thai, nghỉ thai sản, đang nuôi
con dưới 18 tháng tuổi
Câu 442. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. "Cán bộ, công chức, viên chức là nam giới (trong trường
hợp vợ chết hoặc vì lý do khách quan, bất khả kháng khác) đang nuôi con dưới
bao nhiêu tháng tuổi" thì chưa xem xét xử lý kỷ luật?
A. dưới 18 tháng tuổi
B. dưới 09 tháng tuổi
C. dưới 24 tháng tuổi
D.
dưới 12 tháng tuổi
Câu 443. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. "Cán bộ, công chức, viên chức đang ................ chờ
kết luận của cơ quan có thẩm quyền điều tra, truy tố, xét xử về hành vi vi phạm
pháp luật, trừ trường hợp theo quyết định của cấp có thẩm quyền" thì chưa
xem xét xử lý kỷ luật?
A.
bị khởi tố, tạm giữ, tạm giam
B. bị khởi tố, tạm giữ
C. tạm giữ, tạm giam
D. bị khởi tố, tạm giữ, bệnh hiểm nghèo
Câu 444. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Có bao nhiêu trường hợp được miễn trách nhiệm kỷ luật?
A. 2
B.
4
C. 4 hoặc 3
D. 3
Câu 445. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Xác định phương án đúng về trường hợp được miễn trách
nhiệm kỷ luật?
A.
Tất cả phương án đều đúng
B. Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận
tình trạng mất năng lực hành vi dân sự khi có hành vi vi phạm
C. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi
vi phạm đến mức bị xử lý kỷ luật nhưng đã qua đời.
D. Được cấp có thẩm quyền xác nhận vi phạm
trong tình thế cấp thiết, do sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan
theo quy định của Bộ luật Dân sự khi thi hành công vụ.
Câu 446. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Xác định phương án sai về trường hợp được miễn trách
nhiệm kỷ luật?
A. Cán bộ, công chức, viên chức là nữ giới đang trong thời gian
mang thai, nghỉ thai sản, đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi
B. Được cấp có thẩm quyền xác nhận vi phạm
trong tình thế cấp thiết, do sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan
theo quy định của Bộ luật Dân sự khi thi hành công vụ.
C. Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận
tình trạng mất năng lực hành vi dân sự khi có hành vi vi phạm
D. Chấp hành quyết định của cấp trên. Khi
có căn cứ cho rằng quyết định đó là trái pháp luật thì phải kịp thời báo
cáo bằng văn bản với người ra quyết định; trường hợp người ra quyết định vẫn
quyết định việc thi hành thì phải có văn bản và người thi hành phải chấp hành
nhưng không chịu trách nhiệm về hậu quả của việc thi hành, đồng thời báo cáo
cấp trên trực tiếp của người ra quyết định. Người ra quyết định phải chịu trách
nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.
Câu 447. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Trường hợp vụ việc có liên quan đến nhiều người, có tang vật, phương
tiện cần giám định hoặc có tình tiết phức tạp khác cần thời gian để làm rõ thêm
thì cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật ra quyết định kéo dài thời hạn xử lý kỷ
luật, nhưng không quá bao nhiêu ngày.
A. 90 ngày.
B.
150 ngày.
C. 60 ngày.
D. 120 ngày.
Câu 448. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Không tính vào thời hạn xử lý kỷ luật đối với trường hợp nào sau
đây?
A. Thời gian thực hiện khiếu nại hoặc khởi
kiện vụ án hành chính tại Tòa án về quyết định xử lý kỷ luật cho đến khi ra
quyết định xử lý kỷ luật thay thế theo quyết định của cấp có thẩm quyền
B. Thời gian chưa xem xét xử lý kỷ luật
đối với các trường hợp chưa xem xét xử lý kỷ luật
C.
Tất cả các phương án
D. Thời gian điều tra, truy tố, xét xử
theo thủ tục tố tụng hình sự (nếu có);
Câu 449. Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020.
Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm nào thì bị xem xét xử lý
kỷ luật?
A. vi phạm các quy định về nghĩa vụ của
cán bộ, công chức, viên chức
B. vi phạm đạo đức, lối sống hoặc vi phạm
pháp luật khác khi thi hành công vụ
C. vi phạm những việc cán bộ, công
chức, viên chức không được làm; nội quy, quy chế của cơ quan, tổ chức, đơn vị
D.
Vi phạm một trong các hành vi
ở một trong các phương án
Câu 450. Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Có
bao nhiêu mức độ hành vi vi phạm của Cán bộ, công chức, viên chức đến mức phải
xử lý kỷ luật?
A. 2
B.
4
C. 4 hoặc 3
D. 3
Câu 451. Theo Nghị định số 112/2020;
18/9/2020. Xác định phương án đúng về mức độ hành vi vi phạm của Cán bộ,
công chức, viên chức, gây hậu quả?
A. nghiêm trọng vừa; nghiêm
trọng; rất nghiêm trọng; đặc biệt nghiêm trọng
B. ít nghiêm trọng; nghiêm trọng
vừa; rất nghiêm trọng; đặc biệt nghiêm trọng
C. nghiêm trọng; rất nghiêm
trọng; đặc biệt nghiêm trọng; cực kỳ nghiêm trọng
D.
ít nghiêm trọng; nghiêm
trọng; rất nghiêm trọng; đặc biệt nghiêm trọng
Câu 452. Theo Nghị định số 112/2020;
18/9/2020. Xác định phương án đúng về Vi phạm gây hậu quả ít nghiêm trọng?
A. vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại
đặc biệt lớn, phạm vi tác động sâu rộng đến toàn xã hội, gây dư luận đặc biệt
bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ
quan, tổ chức, đơn vị công tác
B.
vi phạm có tính chất, mức độ
tác hại không lớn, tác động trong phạm vi nội bộ, làm ảnh hưởng đến uy tín của
cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
C. vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại
lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ, gây dư luận xấu trong cán bộ, công chức,
viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
D. vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại
rất lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội, gây dư luận rất bức xúc trong cán
bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn
vị công tác
Câu 453. Theo Nghị định số 112/2020;
18/9/2020. Xác định phương án đúng về Vi phạm gây hậu quả nghiêm trọng?
A. vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại
rất lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội, gây dư luận rất bức xúc trong cán
bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn
vị công tác.
B.
vi phạm có tính chất, mức độ,
tác hại lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ, gây dư luận xấu trong cán bộ, công
chức, viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công
tác
C. vi phạm có tính chất, mức độ tác hại
không lớn, tác động trong phạm vi nội bộ, làm ảnh hưởng đến uy tín của cơ quan,
tổ chức, đơn vị công tác.
D. vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại
đặc biệt lớn, phạm vi tác động sâu rộng đến toàn xã hội, gây dư luận đặc biệt
bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ
quan, tổ chức, đơn vị công tác
Câu 454. Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020.
Vi phạm "vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại rất lớn, phạm vi tác động
đến toàn xã hội, gây dư luận rất bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và
nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác" là gây hậu
quả ở mức độ nào?
A. nghiêm trọng
B.
rất nghiêm trọng
C. ít nghiêm trọng
D. đặc biệt nghiêm trọng
Câu 455. Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020.
Vi phạm "vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại lớn, tác động ngoài phạm vi
nội bộ, gây dư luận xấu trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm
giảm uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác" là gây hậu quả ở mức độ
nào?
A. ít nghiêm trọng
B.
nghiêm trọng
C. đặc biệt nghiêm trọng
D. rất nghiêm trọng
Câu 456. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Có bao nhiêu hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức không giữ
chức vụ lãnh đạo quản lý?
A.
3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 457. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Phương án nào sau đây không phải là hình thức xử lý kỷ luật đối với
viên chức quản lý?
A. Khiển trách
B. Cách chức
C. Cảnh cáo
D.
Giáng chức
Câu 458. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Phương án nào sau đây không phải là hình thức xử lý kỷ luật đối với
viên chức quản lý?
A. Buộc thội việc
B.
Miễn nhiệm
C. Cách chức
D. Cảnh cáo
Câu 459. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Phương án nào sau đây không phải là hình thức xử lý kỷ luật đối với
viên chức quản lý?
A. Cảnh cáo
B. Buộc thôi việc
C. Cách chức
D.
Từ chức
Câu 460. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Phương án nào sau đây là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức
quản lý?
A.
Cách chức
B. Từ chức
C. Bãi nhiệm
D. Giáng chức
Câu 461. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Phương án nào sau đây là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức
quản lý?
A. Buộc thôi việc; Miễn nhiệm
B. Cảnh cáo; Bãi nhiệm
C.
Cách chức; Buộc thôi việc
D. Cách chức; giáng chức
Câu 462. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Xác định Phương án đúng về hình thức xử lý kỷ luật nào mà Viên
chức bị kỷ luật còn có thể bị hạn chế thực hiện hoạt động nghề nghiệp theo quy
định của pháp luật có liên quan?
A. Khiển trách
B. Cảnh cáo
C.
Tất cả phương án
D. Buộc thôi việc
Câu 463. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Xác định Phương án đúng về hình thức xử lý kỷ luật nào mà Viên
chức bị kỷ luật còn có thể bị hạn chế thực hiện hoạt động nghề nghiệp theo quy
định của pháp luật có liên quan?
A.
Tất cả phương án
B. Khiển trách; Cảnh cáo; Cách
chức;Buộc thôi việc
C. Khiển trách; Cảnh cáo; Buộc thôi
việc
D. Buộc thôi việc
Câu 464. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Phương án nào sau đây không phải là hình thức xử lý kỷ luật đối với
viên chức không giữ chức vụ quản lý?
A. Buộc thôi việc
B. Khiển trách
C.
Hạ bậc lương
D. Cảnh cáo
Câu 465.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án đúng về hình thức xử lý
kỷ luật đối với viên?
A. Khiển trách; Cảnh cáo; Hạ bậc
lương;Buộc thôi việc hoặc Khiển trách; Cảnh cáo; Cách chức;Buộc thôi việc
B.
Khiển trách; Cảnh cáo;
Cách chức;Buộc thôi việc hoặc Khiển trách; Cảnh cáo;Buộc thôi việc
C. Khiển trách; Cảnh cáo; Buộc thôi
việc
D. Khiển trách; Cảnh cáo; Cách
chức;Buộc thôi việc
Câu 466.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Có bao nhiêu hình thức xử lý kỷ luật đối với
viên chức?
A. 5
B. 3
C. 4
D.
3 hoặc 4
Câu 467.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Có bao nhiêu hình thức xử lý kỷ luật đối
với viên chức quản lý?
A. 3 hoặc 4
B. 3
C.
4
D. 5
Câu 468. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Xác định phương án đúng về hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức
không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý?
A.
Khiển trách; Cảnh cáo; Buộc
thôi việc
B. Khiển trách; Cảnh cáo; Hạ bậc lương
C. Tất cả phương án đều đúng
D. Khiển trách; Cảnh cáo; Hạ bậc lương;
Buộc thôi việc
Câu 469. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Xác định phương án đúng về hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức
quản lý?
A.
Khiển trách; Cảnh cáo; Cách
chức; Buộc thôi việc
B. Khiển trách; Cảnh cáo; Bãi nhiệm; Cách
chức;Buộc thôi việc
C. Khiển trách; Cảnh cáo; Giáng chức; Cách
chức;Buộc thôi việc
D. Khiển trách; Cảnh cáo; Cách chức;Hạ bậc
lương; Buộc thôi việc
Câu 470. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Phương án nào sau đây không phải là hình thức xử lý kỷ luật đối với
viên chức quản lý?
A. Cảnh cáo
B. Cách chức
C. Buộc thôi việc
D.
Bãi nhiệm
Câu 471. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020.
Phương án nào sau đây không phải là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức
không giữ chức vụ quản lý?
A.
Bãi nhiệm
B. Khiển trách
C. Buộc thôi việc
D. Cảnh cảo
Câu 472.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm
trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ bí
mật nhà nước" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Giáng chức
B. Cảnh cáo
C. Phê bình
D.
Khiển trách
Câu 473.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít
nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Không tuân thủ quy trình, quy định
chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử trong khi thực
hiện hoạt động nghề nghiệp, đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn
bản" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Buộc thôi việc
C.
Khiển trách
D. Phê bình
Câu 474.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít
nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về:
thực hiện chức trách, nhiệm vụ của viên chức; kỷ luật lao động; quy định, nội
quy, quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền
nhắc nhở bằng văn bản;" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau
đây?
A. Cảnh cáo
B. Cách chức
C. Buộc thôi việc
D.
Khiển trách
Câu 475. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi
vi phạm "Lợi dụng vị trí công tác nhằm mục đích vụ lợi; có thái độ hách
dịch, cửa quyền hoặc gây khó khăn, phiền hà đối với nhân dân trong quá trình
thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao; xác nhận hoặc cấp giấy tờ pháp lý cho
người không đủ điều kiện; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác
trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức bị xử lý hình
thức kỷ luật nào sau đây?
A. Hạ bậc lương
B. Cảnh cáo
C.
Khiển trách
D. Phê bình
Câu 476. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi
vi phạm "Không chấp hành quyết định phân công công tác của cấp có thẩm
quyền; không thực hiện nhiệm vụ được giao mà không có lý do chính đáng; gây mất
đoàn kết trong đơn vị" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau
đây?
A. Phê bình
B. Nhắc nhở
C. Cảnh cáo
D.
Khiển trách
Câu 477. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi
vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống tội phạm; phòng,
chống tệ nạn xã hội; trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tham nhũng; thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí;" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật
nào sau đây?
A. Hạ bậc lương
B. Phê bình
C.
Khiển trách
D. Cảnh cáo
Câu 478. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi
vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo" thì
viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Phê bình
B. Giáng chức
C. Cảnh cáo
D.
Khiển trách
Câu 479. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi
vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: đầu tư, xây dựng; đất đai, tài
nguyên môi trường; tài chính, kế toán, ngân hàng; quản lý, sử dụng tài sản công
trong quá trình hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ
luật nào sau đây?
A. Miễn nhiệm
B. Phê bình
C. Hạ bậc lương
D.
Khiển trách
Câu 480. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi
vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống bạo lực gia đình;
dân số, hôn nhân và gia đình; bình đẳng giới; an sinh xã hội; quy định khác của
pháp luật liên quan đến viên chức" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ
luật nào sau đây?
A. Bãi nhiệm
B. Cảnh cáo
C. Phê bình
D.
Khiển trách
Câu 481.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả
nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về:
đầu tư, xây dựng; đất đai, tài nguyên môi trường; tài chính, kế toán, ngân
hàng; quản lý, sử dụng tài sản công trong quá trình hoạt động nghề nghiệp"
thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A.
Hạ
bậc lương
B.
Cảnh cáo
C.
Buộc
thôi việc
D.
Cách
chức
Câu 482.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả
nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về
khiếu nại, tố cáo" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A.
Cảnh cáo
B. Buộc thôi việc
C. Hạ bậc lương
D. Cách chức
Câu 483.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả
nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Lợi dụng vị trí công tác nhằm mục
đích vụ lợi; có thái độ hách dịch, cửa quyền hoặc gây khó khăn, phiền hà đối
với nhân dân trong quá trình thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao; xác nhận
hoặc cấp giấy tờ pháp lý cho người không đủ điều kiện; xúc phạm danh dự, nhân
phẩm, uy tín của người khác trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp" thì
viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A.
Cảnh cáo
B. Buộc thôi việc
C. Hạ bậc lương
D. Cách chức
Câu 484.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả
nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về:
thực hiện chức trách, nhiệm vụ của viên chức; kỷ luật lao động; quy định, nội
quy, quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền
nhắc nhở bằng văn bản;" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau
đây?
A. Cách chức
B. Hạ bậc lương
C.
Cảnh cáo
D. Buộc thôi việc
Câu 485.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả
nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Không tuân thủ quy trình, quy định
chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử trong khi thực
hiện hoạt động nghề nghiệp, đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản"
thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A.
Cảnh cáo
B. Cách chức
C. Buộc thôi việc
D. Khiển trách
Câu 486. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm trọng đối với hành vi vi
phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước" thì
viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cách chức
B. Hạ bậc lương
C.
Cảnh cáo
D. Buộc thôi việc
Đ
Câu 487. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Viên chức đã bị xử lý kỷ luật bằng hình thức khiển trách về hành vi
vi phạm theo quy định mà tái phạm thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào
sau đây?
A. Buộc thôi việc
B. Cách chức
C. Hạ bậc lương
D.
Cảnh cáo
Câu 488.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít
nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Viên chức quản lý không thực hiện
đúng trách nhiệm, để viên chức thuộc quyền quản lý vi phạm pháp luật gây hậu
quả nghiêm trọng trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức
bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Buộc thôi việc
B. Cách chức
C.
Cảnh cáo
D. Khiển trách
Câu 489. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành
vi vi phạm "Viên chức quản lý không hoàn thành nhiệm vụ quản lý, điều hành
theo sự phân công mà không có lý do chính đáng" thì viên chức bị xử lý hình
thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cách chức
B. Buộc thôi việc
C.
Cảnh cáo
D. Khiển trách
Câu 490. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Viên chức quản lý đã bị xử lý kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo theo
quy định mà tái phạm thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau
đây?
A.
Cách chức
B. Hạ bậc lương
C. Buộc thôi việc
D. Giáng chức
Câu 491.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất
nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về
bảo vệ bí mật nhà nước" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật
nào sau đây?
A. Hạ bậc lương
B. Giáng chức
C. Buộc thôi việc
D.
Cách chức
Câu 492.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất
nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về
khiếu nại, tố cáo" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào
sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Buộc thôi việc
C. Hạ bậc lương
D.
Cách chức
Câu 493.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Viên chức quản lý có hành vi vi phạm lần
đầu, gây hậu quả nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Viên chức quản lý
không thực hiện đúng trách nhiệm, để viên chức thuộc quyền quản lý vi phạm pháp
luật gây hậu quả nghiêm trọng trong khi thực hiện hoạt động nghề
nghiệp" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Hạ bậc lương
C.
Cách chức
D. Buộc thôi việc
Câu 494. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Viên chức quản lý có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm
trọng đối với hành vi vi phạm "Viên chức quản lý không hoàn thành nhiệm vụ
quản lý, điều hành theo sự phân công mà không có lý do chính
đáng" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Giáng chức
B. Hạ bậc lương
C. Buộc thôi việc
D.
Cách chức
Câu 495. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Viên chức quản lý "Sử dụng giấy tờ không hợp pháp để được bổ
nhiệm chức vụ" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào
sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Hạ bậc lương
C.
Cách chức
D. Buộc thôi việc
Câu 496.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất
nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Không tuân thủ quy trình, quy định
chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử trong khi thực
hiện hoạt động nghề nghiệp, đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn
bản" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B.
Cách chức
C. Buộc thôi việc
D. Khiển trách
Câu 497. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành
vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: đầu tư, xây dựng; đất đai,
tài nguyên môi trường; tài chính, kế toán, ngân hàng; quản lý, sử dụng tài sản
công trong quá trình hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức quản lý bị xử lý
hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Buộc thôi việc
B. Hạ bậc lương
C.
Cách chức
D. Cảnh cáo
Câu 498.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất
nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Không chấp hành quyết định phân công
công tác của cấp có thẩm quyền; không thực hiện nhiệm vụ được giao mà không có
lý do chính đáng; gây mất đoàn kết trong đơn vị" thì viên chức quản lý bị
xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A.
Cách chức
B. Giáng chức
C. Bãi nhiệm
D. Buộc thôi việc
Câu 499.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất
nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về:
thực hiện chức trách, nhiệm vụ của viên chức; kỷ luật lao động; quy định, nội
quy, quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền
nhắc nhở bằng văn bản;" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật
nào sau đây?
A. Hạ bậc lương
B.
Cách chức
C. Buộc thôi việc
D. Cảnh cáo
Câu 500. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành
vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: thực hiện chức trách, nhiệm
vụ của viên chức; kỷ luật lao động; quy định, nội quy, quy chế làm việc của đơn
vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản;"
thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B.
Cách chức
C. Buộc thôi việc
D. Hạ bậc lương
Câu 501. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành
vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống bạo lực gia
đình; dân số, hôn nhân và gia đình; bình đẳng giới; an sinh xã hội; quy định
khác của pháp luật liên quan đến viên chức" thì viên chức quản lý bị xử lý
hình thức kỷ luật nào sau đây?
E. Buộc thôi việc
F. Hạ bậc lương
G. Cảnh cáo
H.
Cách chức
Câu 502. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành
vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống tội phạm;
phòng, chống tệ nạn xã hội; trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tham nhũng;
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;" thì viên chức quản lý bị xử lý hình
thức kỷ luật nào sau đây?
A. Hạ bậc lương
B. Buộc thôi việc
C. Giáng chức
D.
Cách chức
Câu 503.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất
nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Lợi dụng vị trí công tác nhằm mục
đích vụ lợi; có thái độ hách dịch, cửa quyền hoặc gây khó khăn, phiền hà đối
với nhân dân trong quá trình thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao; xác nhận
hoặc cấp giấy tờ pháp lý cho người không đủ điều kiện; xúc phạm danh dự, nhân
phẩm, uy tín của người khác trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp" thì
viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Buộc thôi việc
B. Hạ bậc lương
C. Cảnh cáo
D.
Cách chức
Câu 504.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc
biệt nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Không tuân thủ quy trình, quy
định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử trong khi
thực hiện hoạt động nghề nghiệp, đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn
bản" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B.
Buộc thôi việc
C. Hạ bậc lương
D. Cách chức
Câu 505.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc
biệt nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật
về: thực hiện chức trách, nhiệm vụ của viên chức; kỷ luật lao động; quy định,
nội quy, quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền
nhắc nhở bằng văn bản;" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau
đây?
A. Buộc thôi việc
B. Hạ bậc lương
C. Cách chức
D. Cảnh cáo
Câu 506. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với
hành vi vi phạm "Lợi dụng vị trí công tác nhằm mục đích vụ lợi; có thái độ
hách dịch, cửa quyền hoặc gây khó khăn, phiền hà đối với nhân dân trong quá
trình thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao; xác nhận hoặc cấp giấy tờ pháp
lý cho người không đủ điều kiện; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của người
khác trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức bị xử lý
hình thức kỷ luật nào sau đây?
A.
Buộc thôi việc
B. Cảnh cáo
C. Hạ bậc lương
D. Cách chức
Câu 507. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với
hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống tội phạm;
phòng, chống tệ nạn xã hội; trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tham nhũng;
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ
luật nào sau đây?
A. Cách chức
B.
Buộc thôi việc
C. Cảnh cáo
D. Hạ bậc lương
Câu 508. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với
hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước"
thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Hạ bậc lương
B.
Buộc thôi việc
C. Cách chức
D. Cảnh cáo
Câu 509. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với
hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo"
thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Cách chức
C. Hạ bậc lương
D.
Buộc thôi việc
Câu 510. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với
hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: đầu tư, xây dựng; đất
đai, tài nguyên môi trường; tài chính, kế toán, ngân hàng; quản lý, sử dụng tài
sản công trong quá trình hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức bị xử lý
hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Cách chức
C.
Buộc thôi việc
D. Hạ bậc lương
Câu 511. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với
hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống bạo lực
gia đình; dân số, hôn nhân và gia đình; bình đẳng giới; an sinh xã hội; quy
định khác của pháp luật liên quan đến viên chức" thì viên chức bị xử lý
hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Hạ bậc lương
B. Cách chức
C. Cảnh cáo
D.
Buộc thôi việc
Câu 512. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Viên chức đã bị xử lý kỷ luật bằng hình thức cách chức đối với viên
chức quản lý hoặc cảnh cáo đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý mà tái
phạm thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Hạ bậc lương
B. Cảnh cáo
C. Giáng chức
D.
Buộc thôi việc
Câu 513. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Viên chức quản lý có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm
trọng hoặc đặc biệt nghiêm trọng thuộc về trường hợp "Viên chức quản lý
không thực hiện đúng trách nhiệm, để viên chức thuộc quyền quản lý vi phạm pháp
luật gây hậu quả nghiêm trọng trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp"
thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Hạ bậc lương
B. Cách chức
C.
Buộc thôi việc
D. Cảnh cáo
Câu 514. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Viên chức quản lý có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm
trọng hoặc đặc biệt nghiêm trọng thuộc về trường hợp "Viên chức quản lý
không hoàn thành nhiệm vụ quản lý, điều hành theo sự phân công mà không có lý
do chính đáng." thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Hạ bậc lương
C.
Buộc thôi việc
D. Cách chức
Câu 515. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020.
Hành vi vi phạm "Sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận, xác nhận
giả hoặc không hợp pháp để được tuyển dụng vào cơ quan, tổ chức, đơn vị"
thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A.
Buộc thôi việc
B. Cách chức
C. Truy cứu trách nhiệm hình sự
D. Cảnh cáo
Câu 516. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hành vi vi phạm "Nghiện ma túy; đối với trường hợp này phải có
xác nhận của cơ sở y tế hoặc thông báo của cơ quan có thẩm quyền" thì viên
chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Truy cứu trách nhiệm hình sự
C.
Buộc thôi việc
D. Cách chức
Câu 517. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý, Ai là người tiến hành
xử lý kỷ luật và quyết định hình thức kỷ luật?
A. Tất cả phương án
B.
Người đứng đầu đơn vị sự
nghiệp công lập quản lý viên chức
C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công
lập
D. Giám đốc sở Nội vụ
Câu 518. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Đối với viên chức làm việc trong Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát
nhân dân thì thẩm quyền xử lý kỷ luật được thực hiện theo quy định của cơ quan
có thẩm quyền của cơ quan nào?
A. Cơ quan sử dụng viên chức
B. Tất cả phương án
C.
Cơ quan quản lý viên chức
D. Sở Nội vụ hoặc Bộ Nội vụ
Câu 519.
Theo
Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án đúng về các bước xử lý
kỷ luật đối với viên chức?
A. Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử
lý kỷ luật; Tổ chức họp kiểm điểm; Thành lập Hội đồng kỷ luật;
B.
Tổ chức họp kiểm
điểm; Thành lập Hội đồng kỷ luật; Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử
lý kỷ luật
C. Tất cả phương án đều đúng
D. Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử
lý kỷ luật;Thành lập Hội đồng kỷ; Tổ chức họp kiểm điểm
Câu 520. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Trường hợp người có hành vi vi phạm vắng mặt thì cuộc họp kiểm
điểm được tiến hành sau bao nhiêu lần gửi thông báo triệu tập họp?
A. 03 lần
B.
02 lần
C. 04 lần
D. 01 lần
Câu 521. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc
cuộc họp kiểm điểm, người chủ trì cuộc họp có trách nhiệm gửi báo cáo và biên
bản cuộc họp kiểm điểm đến cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật.
A. 05 ngày
B. 07 ngày
C.
03 ngày
D. 04 ngày
Câu 522. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Hội đồng kỷ luật họp khi có đủ bao nhiêu thành viên trở lên
tham dự, trong đó phải có Chủ tịch Hội đồng và Thư ký Hội đồng?
A.
03 thành viên
B. 07 thành viên
C. 05 thành viên
D. 09 thành viên
Câu 523. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý và đơn vị sự nghiệp
công lập quản lý viên chức không có đơn vị cấu thành, Hội đồng kỷ luật có bao
nhiêu thành viên?
A. 05 thành viên
B. 04 thành viên
C.
03 thành viên
D. 07 thành viên
Câu 524. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý và đơn vị sự nghiệp
công lập quản lý viên chức có đơn vị cấu thành, Hội đồng kỷ luật có bao nhiêu
thành viên?
A.
05 thành viên
B. 03 thành viên
C. 07 thành viên
D. 04 thành viên
Câu 525. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Đối với viên chức quản lý có hành vi vi phạm, Hội đồng kỷ luật
có bao nhiêu thành viên?
A. 07 thành viên
B.
05 thành viên
C. 03 thành viên
D. 04 thành viên
Câu 526. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Chậm nhất là bao nhiêu ngày làm việc trước ngày tổ chức cuộc họp của
Hội đồng kỷ luật, giấy triệu tập họp phải được gửi tới viên chức có hành vi vi
phạm?
A. 10 ngày
B. 05 ngày
C. 15 ngày
D.
07 ngày
Câu 527. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc
cuộc họp, Hội đồng kỷ luật phải có kiến nghị việc xử lý kỷ luật bằng văn bản
kèm theo biên bản họp Hội đồng kỷ luật và hồ sơ xử lý kỷ luật gửi cấp có thẩm
quyền xử lý kỷ luật?
A.
05 ngày
B. 15 ngày
C. 03 ngày
D. 07 ngày
Câu 528. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản
kiến nghị của Hội đồng kỷ luật trong trường hợp thành lập Hội đồng kỷ luật hoặc
biên bản cuộc họp kiểm điểm của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
thành lập Hội đồng kỷ luật hoặc văn bản đề xuất của cơ quan tham mưu về công
tác tổ chức, cán bộ của cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật, cấp có thẩm quyền xử
lý kỷ luật ra quyết định kỷ luật hoặc kết luận viên chức không vi phạm?
A. 07 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D.
05 ngày
Câu 529. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Trường hợp viên chức có hành vi vi phạm pháp luật bị Tòa án kết
án phạt tù mà không được hưởng án treo hoặc bị Tòa án kết án về hành vi tham
nhũng, trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định,
bản án có hiệu lực pháp luật của Tòa án, cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật ra
quyết định kỷ luật buộc thôi việc?
A. 30 ngày
B. 07 ngày
C. 05 ngày
D.
15 ngày
Câu 530. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Quyết định kỷ luật viên chức có hiệu lực bao nhiêu tháng kể từ
ngày có hiệu lực thi hành. Trong thời gian này, nếu viên chức không tiếp tục có
hành vi vi phạm pháp luật đến mức phải xử lý kỷ luật thì quyết định kỷ luật
đương nhiên chấm dứt hiệu lực mà không cần phải có văn bản về việc chấm dứt
hiệu lực.
A. 18 tháng
B.
12 tháng
C. 24 tháng
D. 36 tháng
Câu 531.
Theo
Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi
vi phạm pháp luật đang trong thời gian xem xét xử lý kỷ luật hoặc đang trong
thời hạn xử lý kỷ luật hoặc đang trong thời gian bị điều tra, truy tố, xét xử
mà đến tuổi nghỉ hưu thì giải quyết như thế nào?
A. vẫn thực hiện giải quyết thủ tục
hưởng chế độ hưu trí hoặc không thực hiện giải quyết thủ tục hưởng chế độ hưu
trí.
B.
vẫn thực hiện giải quyết
thủ tục hưởng chế độ hưu trí.
C. chờ hình thức kỷ luật
D. không thực hiện giải quyết thủ tục
hưởng chế độ hưu trí.
Câu 532. Theo Nghị định số 112/2020;
18/9/2020. Trường hợp Hội đồng kỷ luật đã có văn bản kiến nghị về việc xử
lý kỷ luật nhưng chưa ra quyết định kỷ luật mà phát hiện thêm các tình tiết
liên quan đến vi phạm kỷ luật hoặc phát hiện cán bộ, công chức, viên chức bị
xem xét xử lý kỷ luật có hành vi vi phạm pháp luật khác thì
...................... xem xét kiến nghị lại hình thức kỷ luật.
A. Hội đồng thi đua khen thưởng, kỷ luật
B. Hội đồng tuyển dụng
C.
Hội đồng kỷ luật
D. Hội đồng quản lý cán bộ, công chức,
viên chức
Câu 533. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Viên chức bị xử lý kỷ luật buộc thôi việc thì
.................. nhưng được cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận thời gian làm
việc đã đóng bảo hiểm xã hội để thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định
của pháp luật.
A. được hưởng chế độ thôi việc 6 tháng
B. được hưởng chế độ thôi việc 3 tháng
C.
không được hưởng chế độ thôi
việc
D. được hưởng chế độ thôi việc 1 tháng
Câu 534. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Sau bao nhiêu tháng, kể từ ngày quyết định kỷ luật buộc thời
việc có hiệu lực, viên chức bị xử lý kỷ luật buộc thôi việc được quyền đăng ký
dự tuyển vào các cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước?
A. 18 tháng
B.
12 tháng
C. 36 tháng
D. 24 tháng
Câu 535. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP;
18/9/2020. Trường hợp bị xử lý kỷ luật buộc thôi việc do tham nhũng, tham
ô hoặc vi phạm đạo đức công vụ thì .............. đăng ký dự tuyển vào vị trí
công tác có liên quan đến nhiệm vụ đã đảm nhiệm
A.
không được
B. sau 60 tháng
C. sau 24 tháng
D. sau 12 tháng
Câu 536.
Theo
Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Trong thời gian tạm giữ, tạm giam hoặc
được cho tại ngoại nhưng áp dụng biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú mà không thể
tiếp tục đi làm để phục vụ cho công tác điều tra, truy tố, xét xử hoặc tạm đình
chỉ công tác mà chưa bị xem xét xử lý kỷ luật thì được hưởng bao nhiêu phần
trăm của mức lương hiện hưởng, cộng với phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm
niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề và hệ số chênh lệch bảo lưu lương (nếu
có)?
A. 30%
B. 70%
C. 20%
D.
50%
Câu 537. Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Trường
hợp cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị tạm đình chỉ
chức vụ thì được hưởng bao nhiêu phần trăm phụ cấp chức vụ lãnh đạo, quản lý?
A. 100%
B. 50%
C.
0%
D. 30%
Câu 538. Nghị định số 112/2020; 18/9/2020 có
hiệu lực từ ngày nào?
A. từ ngày 18 tháng 10 năm 2020.
B.
từ ngày 20 tháng 9 năm
2020.
C. từ ngày 20 tháng 11 năm 2020.
D. từ ngày 18 tháng 9 năm 2020.
Câu 539.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu chung chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước
giai đoạn 2021 – 2030
A.
Tiếp tục xây dựng nền hành
chính dân chủ, chuyên nghiệp, hiện đại, tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả, có năng
lực kiến tạo phát triển, liêm chính, phục vụ nhân dân, trên cơ sở những quan
điểm, chủ trương, đường lối của Đảng về đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc
đổi mới, xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân
dân, vì nhân dân trong giai đoạn 2021 - 2030.
B. Cải cách hành chính phải
gắn với nâng cao nhận thức, đổi mới tư duy và hành động sáng tạo; đổi mới lề
lối làm việc, phương thức quản trị hiện đại, trên cơ sở đẩy mạnh ứng dụng công
nghệ số, thực hiện chuyển đổi số trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà
nước; tận dụng có hiệu quả thành tựu, tiến bộ khoa học và công nghệ, nhất là
những thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, với lộ trình, bước
đi phù hợp, tránh mọi biểu hiện bàng quan, thiếu tự tin, thụ động, nhưng không
nóng vội, chủ quan, duy ý chí.
C. Các nội dung cải cách
hành chính phải được tiến hành đồng bộ, thống nhất, có trọng tâm, trọng điểm,
phù hợp với điều kiện thực tiễn và góp phần thúc đẩy thực hiện thắng lợi các
mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước theo từng giai đoạn.
D.
Quán triệt chủ trương của Đảng về cải cách hành chính là một trong những
đột phá phát triển đất nước; gắn cải cách hành chính đồng bộ với cải cách lập
pháp, cải cách tư pháp và đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng, góp phần xây
dựng, hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 540.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số Đến năm 2025:
A.
90% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông,
chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia.
B. 95% hệ thống báo cáo của
các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống
thông tin báo cáo quốc gia.
C. 99% hệ thống báo cáo của
các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống
thông tin báo cáo quốc gia.
D.
100% hệ thống báo cáo của
các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống
thông tin báo cáo quốc gia.
Câu 541.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 tập trung vào:
A.
Cải cách chế độ Nhà nước
B. Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
C. Cải cách nền hành
chính Nhà nước
D.
Cải cách nền kinh tế thị trường
Câu 542.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số Đến năm 2025:
A.
80% các hệ thống thông tin
của bộ, ngành, địa phương có liên quan đến người dân, doanh nghiệp đã đưa vào
vận hành, khai thác được kết nối, liên thông qua Trục liên thông văn bản quốc
gia và nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu; thông tin của người dân, doanh
nghiệp đã được số hóa và lưu trữ tại các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu
chuyên ngành, không phải cung cấp lại.
B. 70% các hệ thống thông
tin của bộ, ngành, địa phương có liên quan đến người dân, doanh nghiệp đã đưa
vào vận hành, khai thác được kết nối, liên thông qua Trục liên thông văn bản
quốc gia và nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu; thông tin của người dân, doanh
nghiệp đã được số hóa và lưu trữ tại các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu
chuyên ngành, không phải cung cấp lại.
C. 90% các hệ thống thông
tin của bộ, ngành, địa phương có liên quan đến người dân, doanh nghiệp đã đưa
vào vận hành, khai thác được kết nối, liên thông qua Trục liên thông văn bản
quốc gia và nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu; thông tin của người dân, doanh
nghiệp đã được số hóa và lưu trữ tại các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu
chuyên ngành, không phải cung cấp lại.
D.
99% các hệ thống thông tin của bộ, ngành, địa phương có liên quan đến người
dân, doanh nghiệp đã đưa vào vận hành, khai thác được kết nối, liên thông qua
Trục liên thông văn bản quốc gia và nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu; thông
tin của người dân, doanh nghiệp đã được số hóa và lưu trữ tại các cơ sở dữ liệu
quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành, không phải cung cấp lại.
Câu 543.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số Đến năm 2025:
A.
70% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông
qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý
B. 60% hoạt động kiểm tra
của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống
thông tin của cơ quan quản lý
C.
50% hoạt động kiểm tra của
cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông
tin của cơ quan quản lý
D.
80% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông
qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý
Câu 544.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu của Cải cách thủ tục hành chính Đến năm 2025:
A.
100% thủ tục hành chính, có yêu cầu nghĩa vụ tài chính, được triển khai
thanh toán trực tuyến, trong số đó, tỷ lệ giao dịch thanh toán trực tuyến đạt
từ 50% trở lên.
B. Tối thiểu 90% thủ tục
hành chính của các bộ, ngành, địa phương, có đủ điều kiện, được cung cấp trực
tuyến mức độ 3 và 4, đồng thời, hoàn thành việc tích hợp, cung cấp trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
C.
Cắt giảm, đơn giản hóa tối
thiểu 20% số quy định và cắt giảm tối thiểu 20% chi phí tuân thủ quy định liên
quan đến hoạt động kinh doanh tại các văn bản đang có hiệu lực thi hành tính
đến hết ngày 31 tháng 5 năm 2020.
D.
90% số lượng người dân, doanh nghiệp tham gia hệ thống Chính phủ điện tử
được xác thực định danh điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống
thông tin của các cấp chính quyền từ Trung ương đến địa phương.
Câu 545.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu của Cải cách thể chế đến năm 2025:
A.
Tiếp tục hoàn thiện thể
chế phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, giải quyết
tốt hơn mối quan hệ giữa Nhà nước và thị trường; tập trung ưu tiên hoàn thiện
đồng bộ, có chất lượng và tổ chức thực hiện tốt hệ thống luật pháp, cơ chế,
chính sách, tạo lập môi trường đầu tư kinh doanh thuận lợi, lành mạnh, công
bằng cho mọi thành phần kinh tế, thúc đẩy đổi mới sáng tạo.
B. Hoàn thành việc nghiên
cứu, đề xuất mô hình tổ chức tổng thể của hệ thống hành chính nhà nước phù hợp
với yêu cầu, điều kiện cụ thể của nước ta trong giai đoạn mới.
C. Phân định rõ chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn của từng cơ quan, tổ chức, khắc phục được tình trạng chồng
chéo, trùng lắp hoặc bỏ sót chức năng, nhiệm vụ giữa các cơ quan, tổ chức trong
hệ thống hành chính nhà nước.
D.
Giảm tối thiểu bình quân cả nước 10% số lượng đơn vị sự nghiệp công lập và
10% biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước so với năm 2021.
Câu 546.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số Đến năm 2025:
A.
80% hồ sơ công việc tại cấp bộ, cấp tỉnh; 80% hồ sơ công việc tại cấp huyện
và 60% hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ
công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước).
B. 90% hồ sơ công việc tại cấp bộ, cấp tỉnh; 80% hồ sơ
công việc tại cấp huyện và 60% hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi
trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước).
C. 95% hồ sơ công việc tại
cấp bộ, cấp tỉnh; 80% hồ sơ công việc tại cấp huyện và 60% hồ sơ công việc tại
cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí
mật nhà nước).
D.
100% hồ sơ công việc tại cấp bộ, cấp tỉnh; 80% hồ sơ công việc tại cấp
huyện và 60% hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ
sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước).
Câu 547.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số Đến năm 2025:
A.
85% người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được cấp định
danh và xác thực điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống tin của
các cấp chính quyền từ Trung ương đến địa phương.
B. 95% người dân, doanh
nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được cấp định danh và xác thực điện tử
thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống tin của các cấp chính quyền từ
Trung ương đến địa phương.
C. 90% người dân, doanh
nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được cấp định danh và xác thực điện tử
thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống tin của các cấp chính quyền từ
Trung ương đến địa phương.
D.
100% người dân, doanh
nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được cấp định danh và xác thực điện tử
thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống tin của các cấp chính quyền từ
Trung ương đến địa phương.
Câu 548.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu của Cải cách thủ tục hành chính đến năm 2030:
A.
Tối thiểu 80% thủ tục hành chính của các bộ, ngành, địa phương, có đủ điều
kiện, được cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4
B. Tối thiểu 90% thủ tục hành chính của các bộ, ngành,
địa phương, có đủ điều kiện, được cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4, đồng thời,
hoàn thành việc tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
C. Tối thiểu 70% thủ tục
hành chính của các bộ, ngành, địa phương, có đủ điều kiện, được cung cấp trực
tuyến mức độ 3 và 4
D.
Tối thiểu 60% thủ tục hành chính của các bộ, ngành, địa phương, có đủ điều
kiện, được cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4
Câu 549.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 tập trung vào mấy nội
dung?
A.
4
B. 5
C.
6
D.
7
Câu 550.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu của Cải cách thủ tục hành chính:
A.
Đẩy mạnh thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử để người dân,
doanh nghiệp có thể thực hiện dịch vụ mọi lúc, mọi nơi, trên các phương tiện
khác nhau.
B. Cải cách quyết liệt,
đồng bộ, hiệu quả quy định thủ tục hành chính liên quan đến người dân, doanh
nghiệp
C. đổi mới và nâng cao hiệu
quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính
D.
tất cả đều đúng
Câu 551.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu của Cải cách thể chế đến năm 2025:
A.
Hoàn thiện toàn diện, đồng bộ và vận hành có hiệu quả thể chế của nền hành
chính hiện đại, thể chế phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa, tạo được bước đột phá trong huy động, phân bổ và sử dụng có hiệu quả các
nguồn lực để thúc đẩy phát triển đất nước.
B. Hoàn thiện thể chế về sở
hữu, bảo đảm thể chế hóa đầy đủ quyền sở hữu tài sản của Nhà nước, tổ chức và
cá nhân đã được quy định trong Hiến pháp năm 2013
C.
Hoàn thiện thể chế và các
khung khổ pháp lý để thúc đẩy quá trình chuyển đổi số, phục vụ có hiệu quả việc
xây dựng, phát triển Chính phủ số, nền kinh tế số và xã hội số.
D.
Hoàn thiện thể chế về thu hút đầu tư, huy động, phân bổ và sử dụng có hiệu
quả các nguồn lực và thể chế về phân phối kết quả làm ra để giải phóng sức sản
xuất, tạo động lực và nguồn lực cho tăng trưởng, phát triển.
Câu 552.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu của Cải cách thủ tục hành chính:
A.
bãi bỏ các rào cản hạn chế
quyền tự do kinh doanh, cải thiện, nâng cao chất lượng môi trường đầu tư kinh
doanh, bảo đảm cạnh tranh lành mạnh, bình đẳng, minh bạch
B. Cắt giảm, đơn giản hóa
tối thiểu 20% số quy định và cắt giảm tối thiểu 20% chi phí tuân thủ quy định
liên quan đến hoạt động kinh doanh tại các văn bản đang có hiệu lực thi hành
tính đến hết ngày 31 tháng 5 năm 2020.
C. Tối thiểu 80% hồ sơ giải
quyết thủ tục hành chính được luân chuyển trong nội bộ giữa các cơ quan có thẩm
quyền giải quyết hoặc các cơ quan có liên quan được thực hiện bằng phương thức
điện tử
D.
Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp về giải quyết thủ tục hành
chính đạt tối thiểu 90%. Trong đó, mức độ hài lòng về giải quyết các thủ tục
hành chính lĩnh vực đất đai, xây dựng, đầu tư đạt tối thiểu 85%.
Câu 553.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 tập trung vào:
A.
Ngân hàng điện tử
B. Cải cách thể chế
C. Cải cách công
D.
Cải cách chính phủ
Câu 554.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 tập trung vào:
A.
Cải cách chế độ Nhà nước
B. Cải cách nền hành
chính Nhà nước
C. Cải cách chính sách tiền
lương
D.
Cải cách chế độ công vụ
Câu 555.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Quan điểm chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai
đoạn 2021 – 2030:
A.
Cải cách hành chính phải
xuất phát từ lợi ích của người dân, doanh nghiệp; lấy người dân, doanh nghiệp
làm trung tâm; lấy sự hài lòng của người dân, doanh nghiệp là thước đo đánh giá
chất lượng phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước các cấp.
B. Tiếp tục xây dựng nền
hành chính dân chủ, chuyên nghiệp, hiện đại, tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả, có
năng lực kiến tạo phát triển, liêm chính, phục vụ nhân dân, trên cơ sở những
quan điểm, chủ trương, đường lối của Đảng về đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công
cuộc đổi mới, xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do
nhân dân, vì nhân dân trong giai đoạn 2021 - 2030.
C. Cải cách hành chính
nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 tập trung vào 6 nội dung, đó là: Cải cách thể
chế; Cải cách thủ tục hành chính; Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước;
Cải cách chế độ công vụ; Cải cách tài chính công và Xây dựng, phát triển Chính
phủ điện tử, Chính phủ số.
D.
Tiếp tục xây dựng, hoàn thiện hệ thống thể chế của nền hành chính nhà nước,
đồng bộ trên tất cả các lĩnh vực; nâng cao chất lượng thể chế kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa, đồng bộ, hiện đại, hội nhập, trọng tâm là
thị trường các yếu tố sản xuất, nhất là thị trường quyền sử dụng đất, khoa học,
công nghệ; tạo được bước đột phá trong huy động, phân bổ và sử dụng có hiệu quả
các nguồn lực để thúc đẩy phát triển đất nước; tổ chức thi hành pháp luật
nghiêm minh, hiệu quả, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cá nhân, tổ chức
và toàn xã hội.
Câu 556.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số Đến năm 2025:
A.
95% Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh
được kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cổng Dịch vụ công quốc gia.
B. 99% Cổng Dịch vụ công,
Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh được kết nối, chia sẻ dữ
liệu với Cổng Dịch vụ công quốc gia.
C. 80% Cổng Dịch vụ công,
Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh được kết nối, chia sẻ dữ
liệu với Cổng Dịch vụ công quốc gia.
D.
100% Cổng Dịch vụ công, Hệ
thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh được kết nối, chia sẻ dữ liệu
với Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Câu 557.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 tập trung vào:
A.
Cải cách chế độ Nhà nước
B. Cải cách công
C. Cải cách doanh nghiệp
Nhà nước
D.
Cải cách thủ tục hành
chính
Câu 558.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu của Cải cách thủ tục hành chính đến năm 2030:
A.
60% số lượng người dân, doanh nghiệp tham gia hệ thống Chính phủ điện tử
được xác thực định danh điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống
thông tin của các cấp chính quyền từ Trung ương đến địa phương.
B. 80% số lượng người dân,
doanh nghiệp tham gia hệ thống Chính phủ điện tử được xác thực định danh điện
tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống thông tin của các cấp chính
quyền từ Trung ương đến địa phương.
C. 95% số lượng người dân, doanh
nghiệp tham gia hệ thống Chính phủ điện tử được xác thực định danh điện tử
thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống thông tin của các cấp chính
quyền từ Trung ương đến địa phương.
D.
90% số lượng người dân,
doanh nghiệp tham gia hệ thống Chính phủ điện tử được xác thực định danh điện
tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống thông tin của các cấp chính
quyền từ Trung ương đến địa phương.
Câu 559.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Trọng tâm cải cách hành chính 10 năm tới là:
A.
xây dựng và phát triển
Chính phủ điện tử, Chính phủ số.
B. Hoàn thiện thể chế và
các khung khổ pháp lý để thúc đẩy quá trình chuyển đổi số, phục vụ có hiệu quả
việc xây dựng, phát triển Chính phủ số, nền kinh tế số và xã hội số.
C. Cải cách hành chính phải
gắn với nâng cao nhận thức, đổi mới tư duy và hành động sáng tạo; đổi mới lề
lối làm việc
D.
Các nội dung cải cách hành chính phải được tiến hành đồng bộ, thống nhất,
có trọng tâm, trọng điểm, phù hợp với điều kiện thực tiễn
Câu 560.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước:
A.
Tiếp tục rà soát chức
năng, nhiệm vụ của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp, định rõ việc của cơ
quan hành chính nhà nước
B. Đẩy mạnh nghiên cứu, đề
xuất giải pháp tháo gỡ các vướng mắc về cơ chế, chính sách, thủ tục hành chính,
thông qua tăng cường đối thoại, lấy ý kiến người dân, doanh nghiệp, phát huy
vai trò, hiệu quả hoạt động của Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính của
Thủ tướng Chính phủ.
C. Rà soát, thống kê và đơn
giản hóa các thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước.
D.
Thường xuyên, kịp thời cập nhật, công khai thủ tục hành chính dưới nhiều
hình thức khác nhau, tạo thuận lợi cho người dân, tổ chức tìm hiểu và thực hiện
Câu 561.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Quan điểm chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai
đoạn 2021 – 2030:
A.
Hoàn thiện thể chế về thu hút đầu tư, huy động, phân bổ và sử dụng có hiệu
quả các nguồn lực và thể chế về phân phối kết quả làm ra để giải phóng sức sản
xuất, tạo động lực và nguồn lực cho tăng trưởng, phát triển.
B. Hoàn thiện toàn diện,
đồng bộ và vận hành có hiệu quả thể chế của nền hành chính hiện đại, thể chế
phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, tạo được bước đột
phá trong huy động, phân bổ và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực để thúc đẩy
phát triển đất nước.
C. Tiếp tục xây dựng, hoàn
thiện hệ thống thể chế, chính sách pháp luật về tổ chức bộ máy hành chính, chế
độ công vụ đầy đủ, đồng bộ trên cơ sở Luật Tổ chức Chính phủ, Luật Tổ chức
chính quyền địa phương, Luật Cán bộ, công chức, Luật Viên chức. Tiếp tục thể
chế hóa các quy định của Hiến pháp về quyền con người, quyền công dân, quyền và
nghĩa vụ của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội, xã
hội - nghề nghiệp.
D.
Các nội dung cải cách hành
chính phải được tiến hành đồng bộ, thống nhất, có trọng tâm, trọng điểm, phù
hợp với điều kiện thực tiễn và góp phần thúc đẩy thực hiện thắng lợi các mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước theo từng giai đoạn.
Câu 562.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số:
A.
Tăng cường ứng dụng công
nghệ thông tin, chuyển đổi số và ứng dụng các tiến bộ khoa học, công nghệ thúc đẩy
hoàn thành xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số
B. Chuyển đổi các đơn vị sự
nghiệp công lập sang mô hình tự chủ hoàn toàn cả về chi đầu tư, chi thường
xuyên.
C. Ban hành các chính sách
khuyến khích thành lập đơn vị sự nghiệp ngoài công lập (giáo dục và đào tạo, y
tế, khoa học và công nghệ).
D.
Đẩy mạnh cung ứng dịch vụ sự nghiệp công lập theo cơ chế thị trường, thúc
đẩy xã hội hóa:
Câu 563.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu của Cải cách thủ tục hành chính đến năm 2025:
A.
90% thủ tục hành chính nội bộ giữa cơ quan hành chính nhà nước được công
bố, công khai và cập nhật kịp thời.
B. 80% người dân, doanh
nghiệp khi thực hiện thủ tục hành chính không phải cung cấp lại các thông tin,
giấy tờ, tài liệu đã được chấp nhận khi thực hiện thành công thủ tục hành chính
trước đó, mà cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính đang
quản lý, hoặc thông tin, giấy tờ, tài liệu đã được cơ quan nhà nước kết nối,
chia sẻ.
C. Tối thiểu 80% thủ tục
hành chính của các bộ, ngành, địa phương, có đủ điều kiện, được cung cấp trực
tuyến mức độ 3 và 4
D.
tất cả đều đúng
Câu 564.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Có mấy Quan điểm chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà
nước giai đoạn 2021 – 2030:
A.
4
B. 5
C. 6
D.
7
Câu 565.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Trọng tâm cải cách hành chính 10 năm tới là:
A.
xây dựng đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức chuyên nghiệp, có năng lực, phẩm chất đáp ứng yêu cầu
nhiệm vụ và sự phát triển đất nước
B. Cơ bản hoàn thiện hệ thống
thể chế của nền hành chính nhà nước, trọng tâm là thể chế về tổ chức bộ máy và
quản lý cán bộ, công chức, viên chức, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà
nước và năng lực kiến tạo phát triển
C. Tiếp tục xây dựng nền
hành chính dân chủ, chuyên nghiệp, hiện đại, tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả, có
năng lực kiến tạo phát triển
D.
Tất cả đều đúng
Câu 566.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Chủ trì triển khai nội dung phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số.”
Là nhiệm vụ của:
A.
Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C. Văn phòng Chính phủ
D.
Bộ Thông tin và Truyền
thông
Câu 567.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Chủ trì xây dựng và hoàn thiện các cơ chế, chính sách về đổi mới cơ chế
tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập..” Là nhiệm vụ của:
A.
Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C. Văn phòng Chính phủ
D.
Bộ Tài chính
Câu 568.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Cải cách hành chính phải kế thừa, phát huy những thành tựu đã đạt được
trong cải cách hành chính nhà nước giai đoạn vừa qua; tiếp thu những kinh
nghiệm, những bài học thành công trong cải cách của các nước có nền hành chính
phát triển để vận dụng vào thực tiễn một cách phù hợp.” là
A.
Quan điểm chương
trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030
B. Mục tiêu
chung chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 –
2030
C. Nội dung chương
trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030
D.
Nhiệm vụ cụ thể chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước
giai đoạn 2021 – 2030
Câu 569.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Tiếp tục xây dựng nền hành chính dân chủ, chuyên nghiệp, hiện đại, tinh
gọn, hiệu lực, hiệu quả, có năng lực kiến tạo phát triển, liêm chính, phục vụ
nhân dân, trên cơ sở những quan điểm, chủ trương, đường lối của Đảng về đẩy
mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới, xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội
chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân trong giai đoạn 2021 - 2030.”
là
A.
Quan điểm chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn
2021 – 2030
B. Mục tiêu chung chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030
C. Nội dung chương
trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030
D.
Nhiệm vụ cụ thể chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai
đoạn 2021 – 2030
Câu 570.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước:
A.
Đẩy mạnh phân cấp quản lý nhà nước; tăng cường rà soát, sắp xếp lại hệ
thống các đơn vị sự nghiệp công lập theo hướng tinh gọn, có cơ cấu hợp lý và
nâng cao hiệu quả hoạt động.
B. Tăng cường đổi mới, cải
tiến phương thức làm việc nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động quản lý
nhà nước và sắp xếp, tinh gọn hệ thống tổ chức cơ quan hành chính nhà nước các
cấp theo quy định
C. Tiếp tục rà soát chức
năng, nhiệm vụ của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp, định rõ việc của cơ
quan hành chính nhà nước
D.
tất cả đều đúng
Câu 571.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 tập trung vào:
A.
Cải cách chế độ Nhà nước
B. Cải cách nền hành
chính Nhà nước
C. xây dựng đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức chuyên nghiệp, có năng lực, phẩm chất đáp ứng yêu cầu
nhiệm vụ
D.
Cải cách tài chính công
Câu 572.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu của Cải cách thể chế:
A.
Cắt giảm, đơn giản hóa tối thiểu 20% số quy định và cắt giảm tối thiểu 20%
chi phí tuân thủ quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh tại các văn bản
đang có hiệu lực thi hành tính đến hết ngày 31 tháng 5 năm 2020.
B. nâng cao chất lượng thể chế kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa, đồng bộ, hiện đại, hội nhập, trọng tâm là thị trường
các yếu tố sản xuất, nhất là thị trường quyền sử dụng đất, khoa học, công nghệ
C. Hoàn thành việc đổi mới
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính theo hướng nâng cao chất lượng phục vụ, không theo địa giới hành chính,
tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, giảm thời gian đi lại, chi phí xã hội
và tạo thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp.
D.
Tối thiểu 80% thủ tục hành chính có yêu cầu nghĩa vụ tài chính, được triển
khai thanh toán trực tuyến, trong số đó, tỷ lệ giao dịch thanh toán trực tuyến
đạt từ 30% trở lên.
Câu 573.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu của Cải cách thủ tục hành chính đến năm 2030:
A.
80% người dân, doanh nghiệp khi thực hiện thủ tục hành chính không phải
cung cấp lại các thông tin, giấy tờ, tài liệu đã được chấp nhận khi thực hiện
thành công thủ tục hành chính trước đó, mà cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải
quyết thủ tục hành chính đang quản lý, hoặc thông tin, giấy tờ, tài liệu đã
được cơ quan nhà nước kết nối, chia sẻ.
B. 100% thủ tục hành chính, có yêu cầu nghĩa vụ tài
chính, được triển khai thanh toán trực tuyến, trong số đó, tỷ lệ giao dịch
thanh toán trực tuyến đạt từ 50% trở lên.
C. 90% thủ tục hành chính
nội bộ giữa cơ quan hành chính nhà nước được công bố, công khai và cập nhật kịp
thời.
D.
tất cả đều đúng
Câu 574.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 tập trung vào:
A.
Xây dựng, phát triển Chính
phủ điện tử, Chính phủ số
B. Cải cách chế độ Nhà nước
C. Cải cách nền hành
chính Nhà nước
D.
Tổ chức thi hành pháp luật nghiêm minh
Câu 575.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu của Cải cách thể chế:
A.
Tiếp tục xây dựng, hoàn
thiện hệ thống thể chế của nền hành chính nhà nước, đồng bộ trên tất cả các
lĩnh vực
B. Cải cách quyết liệt,
đồng bộ, hiệu quả quy định thủ tục hành chính liên quan đến người dân, doanh
nghiệp
C. đổi mới và nâng cao hiệu
quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chín
D.
rà soát, cắt giảm, đơn giản hóa điều kiện kinh doanh, thành phần hồ sơ và
tối ưu hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên cơ sở ứng dụng mạnh mẽ
công nghệ thông tin
Câu 576.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu của Cải cách thủ tục hành chính đến năm 2025:
A.
90% số lượng người dân, doanh nghiệp tham gia hệ thống Chính phủ điện tử
được xác thực định danh điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống
thông tin của các cấp chính quyền từ Trung ương đến địa phương.
B. Mức độ hài lòng của
người dân, doanh nghiệp về giải quyết thủ tục hành chính đạt tối thiểu 95%.
C. Môi trường kinh doanh
của Việt Nam được xếp vào nhóm 30 quốc gia hàng đầu.
D.
Tối thiểu 80% hồ sơ giải
quyết thủ tục hành chính được luân chuyển trong nội bộ giữa các cơ quan có thẩm
quyền giải quyết hoặc các cơ quan có liên quan được thực hiện bằng phương thức
điện tử.
Câu 577.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số Đến năm 2025:
A.
70% cơ sở dữ liệu quốc gia tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử được
hoàn thành và kết nối, chia sẻ trên toàn quốc.
B. 80% cơ sở dữ liệu quốc
gia tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử được hoàn thành và kết nối, chia
sẻ trên toàn quốc.
C. 90% cơ sở dữ liệu quốc
gia tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử được hoàn thành và kết nối, chia
sẻ trên toàn quốc.
D.
100% cơ sở dữ liệu quốc
gia tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử được hoàn thành và kết nối, chia
sẻ trên toàn quốc.
Câu 578.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Thẩm định các đề án thí điểm cải cách hành chính do các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương xây dựng trình Thủ tướng Chính phủ..” Là nhiệm vụ của:
A.
Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C. Văn phòng Chính phủ
D.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Câu 579.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu của Cải cách thể chế đến năm 2025:
A.
Hoàn thiện toàn diện, đồng bộ và vận hành có hiệu quả thể chế của nền hành
chính hiện đại, thể chế phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa, tạo được bước đột phá trong huy động, phân bổ và sử dụng có hiệu quả các
nguồn lực để thúc đẩy phát triển đất nước.
B. Cơ bản hoàn thiện hệ thống thể chế của nền hành chính
nhà nước, trọng tâm là thể chế về tổ chức bộ máy và quản lý cán bộ, công chức,
viên chức, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước và năng lực kiến tạo
phát triển.
C. Cắt giảm, đơn giản hóa
tối thiểu 20% số quy định và cắt giảm tối thiểu 20% chi phí tuân thủ quy định
liên quan đến hoạt động kinh doanh tại các văn bản đang có hiệu lực thi hành
tính đến hết ngày 31 tháng 5 năm 2020.
D.
Tối thiểu 80% thủ tục hành chính có yêu cầu nghĩa vụ tài chính, được triển
khai thanh toán trực tuyến, trong số đó, tỷ lệ giao dịch thanh toán trực tuyến
đạt từ 30% trở lên.
Câu 580.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số Đến năm 2030:
A.
80% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông
qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.
B. 90% hoạt động kiểm tra
của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống
thông tin của cơ quan quản lý.
C. 100% hoạt động kiểm tra
của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống
thông tin của cơ quan quản lý.
D.
70% hoạt động kiểm tra của
cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống
thông tin của cơ quan quản lý.
Câu 581.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu của Cải cách thể chế:
A.
nâng cao chất lượng thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa,
đồng bộ, hiện đại, hội nhập, trọng tâm là thị trường các yếu tố sản xuất, nhất
là thị trường quyền sử dụng đất, khoa học, công nghệ
B. tổ chức thi hành pháp
luật nghiêm minh, hiệu quả, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cá nhân, tổ
chức và toàn xã hội
C. tạo được bước đột phá
trong huy động, phân bổ và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực để thúc đẩy phát
triển đất nước
D.
Tất cả đều đúng
Câu 582.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành
khai thác Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia và Trung tâm thông tin chỉ đạo
điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.” Là nhiệm vụ của:
A.
Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C.
Văn phòng Chính phủ
D.
Bộ Tài chính
Câu 583.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước đến năm
2025:
A.
Tiếp tục giảm bình quân 10% biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà
nước so với năm 2025.
B. Hoàn thành việc nghiên cứu, đề xuất mô hình tổ chức
tổng thể của hệ thống hành chính nhà nước phù hợp với yêu cầu, điều kiện cụ thể
của nước ta trong giai đoạn mới.
C. Tiếp tục sắp xếp, kiện
toàn cơ cấu tổ chức Chính phủ theo hướng giảm hợp lý đầu mối các bộ, cơ quan
ngang bộ và giảm tương ứng số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, cấp huyện; giảm mạnh đầu mối các tổ chức trung gian.
D.
tất cả đều đúng
Câu 584.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số Đến năm 2030:
A.
Tối thiểu 70% người trưởng thành có tài khoản giao dịch tại ngân hàng.
B. Tối thiểu 90% người
trưởng thành có tài khoản giao dịch tại ngân hàng.
C.
Tối thiểu 80% người trưởng
thành có tài khoản giao dịch tại ngân hàng.
D.
Tối thiểu 85% người trưởng thành có tài khoản giao dịch tại ngân hàng.
Câu 585.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số Đến năm 2030:
A.
100% dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, được cung cấp trên nhiều phương tiện
truy cập khác nhau, bao gồm cả thiết bị di động.
B. 90% dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, được cung cấp trên nhiều phương tiện truy cập khác nhau, bao
gồm cả thiết bị di động.
C. 90% dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4, được cung cấp trên nhiều phương tiện truy cập khác nhau, bao
gồm cả thiết bị di động.
D.
100% dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4, được cung cấp trên nhiều phương tiện truy cập khác nhau, bao
gồm cả thiết bị di động.
Câu 586.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số Đến năm 2030:
A.
Việt Nam thuộc nhóm 80 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
B. Việt Nam thuộc nhóm 77
nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
C. Việt Nam thuộc nhóm 90
nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
D.
Việt Nam thuộc nhóm 50
nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
Câu 587.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Là cơ quan thường trực tổ chức triển khai thực hiện Chương
trình.” Là nhiệm vụ của:
A.
Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C. Văn phòng Chính phủ
D.
Bộ Tài chính
Câu 588.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số Đến năm 2025:
A.
85% bộ, ngành, địa phương hoàn thành việc xây dựng và đưa vào vận hành Phân
hệ theo dõi nhiệm vụ Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ
B. 90% bộ, ngành, địa
phương hoàn thành việc xây dựng và đưa vào vận hành Phân hệ theo dõi nhiệm vụ
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ
C. 80% bộ, ngành, địa
phương hoàn thành việc xây dựng và đưa vào vận hành Phân hệ theo dõi nhiệm vụ
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ
D.
100% bộ, ngành, địa phương
hoàn thành việc xây dựng và đưa vào vận hành Phân hệ theo dõi nhiệm vụ Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ
Câu 589.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan trong việc phát triển, quản
lý, vận hành Cổng Dịch vụ công quốc gia” Là nhiệm vụ của:
A.
Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C.
Văn phòng Chính phủ
D.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Câu 590. : Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
15/7/2021 của Chính phủ, “Hướng dẫn các
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương xây dựng kế hoạch cải cách hành chính hàng năm..” Là
nhiệm vụ của:
A.
Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C. Văn phòng Chính phủ
D.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Câu 591.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Trình Thủ tướng Chính phủ quyết định các giải pháp tăng cường công tác
chỉ đạo điều hành, đôn đốc triển khai thực hiện Chương trình.” Là nhiệm vụ của:
A.
Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C. Văn phòng Chính phủ
D.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Câu 592.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Chủ trì triển khai nội dung cải cách thủ tục hành chính” Là nhiệm vụ
của:
A.
Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C.
Văn phòng Chính phủ
D.
Bộ Tài chính
Câu 593.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước đến năm
2030:
A.
Mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành
chính nhà nước đạt tối thiểu 99%
B. Mức độ hài lòng của
người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước đạt tối
thiểu 96%
C. Mức độ hài lòng của
người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước đạt tối
thiểu 85%
D.
Mức độ hài lòng của người
dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước đạt tối thiểu
95%
Câu 594.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số Đến năm 2025:
A.
Việt Nam thuộc nhóm 60 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
B. Việt Nam thuộc nhóm 120
nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
C. Việt Nam thuộc nhóm 100
nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
D.
Việt Nam thuộc nhóm 70
nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
Câu 595.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước đến năm
2030:
A.
Mức độ hài lòng của người
dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục công lập đạt tối thiểu 90%
B. Mức độ hài lòng của
người dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục công lập đạt tối thiểu 80%
C. Mức độ hài lòng của
người dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục công lập đạt tối thiểu 70%
D.
Mức độ hài lòng của người dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục công lập đạt
tối thiểu 99%
Câu 596.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước đến năm
2030:
A.
Phân định rõ và tổ chức
thực hiện mô hình chính quyền nông thôn, đô thị, hải đảo và đơn vị hành chính -
kinh tế đặc biệt.
B. Mức độ hài lòng của
người dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục công lập đạt tối thiểu 95%
C. Mức độ hài lòng của
người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước đạt tối
thiểu 90%
D.
Tất cả đều đúng
Câu 597.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Chủ trì đôn đốc các bộ, ngành, địa phương trong việc đổi mới lề lối,
phương thức làm việc thông qua gửi, nhận văn bản điện tử, xử lý hồ sơ công việc
và giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.” Là nhiệm vụ của:
A.
Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C.
Văn phòng Chính phủ
D.
Bộ Thông tin và Truyền thông
Câu 598.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước đến năm
2025:
A.
Mức độ hài lòng của người dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục công lập
đạt tối thiểu 75%.
B. Mức độ hài lòng của
người dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục công lập đạt tối thiểu6%.
C.
Mức độ hài lòng của người
dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục công lập đạt tối thiểu 90%.
D.
Mức độ hài lòng của người dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục công lập
đạt tối thiểu 99%.
Câu 599.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước đến năm
2030:
A.
Tiếp tục giảm bình quân 20% biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà
nước so với năm 2025.
B. Tiếp tục giảm bình quân
30% biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước so với năm 2025.
C. Tiếp tục giảm bình quân
40% biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước so với năm 2025.
D.
Tiếp tục giảm bình quân
10% biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước so với năm 2025.
Câu 600.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước đến năm
2025:
A.
Mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành
chính nhà nước đạt tối thiểu 95%. Mức độ hài lòng của người dân về cung cấp
dịch vụ y tế, giáo dục công lập đạt tối thiểu 90%
B. Phân định rõ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của từng
cơ quan, tổ chức, khắc phục được tình trạng chồng chéo, trùng lắp hoặc bỏ sót
chức năng, nhiệm vụ giữa các cơ quan, tổ chức trong hệ thống hành chính nhà
nước.
C. Mức độ hài lòng của
người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước đạt tối
thiểu 99%. Mức độ hài lòng của người dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục
công lập đạt tối thiểu 95%
D.
Phân định rõ và tổ chức thực hiện mô hình chính quyền nông thôn, đô thị,
hải đảo và đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt.
Câu 601.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước đến năm
2025:
A.
Giảm tối thiểu bình quân cả nước 20% số lượng đơn vị sự nghiệp công lập và
10% biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước so với năm 2021.
B. Giảm tối thiểu bình quân
cả nước 10% số lượng đơn vị sự nghiệp công lập và 20% biên chế sự nghiệp hưởng
lương từ ngân sách nhà nước so với năm 2021.
C. Giảm tối thiểu bình quân
cả nước 20% số lượng đơn vị sự nghiệp công lập và 20% biên chế sự nghiệp hưởng
lương từ ngân sách nhà nước so với năm 2021.
D.
Giảm tối thiểu bình quân
cả nước 10% số lượng đơn vị sự nghiệp công lập và 10% biên chế sự nghiệp hưởng
lương từ ngân sách nhà nước so với năm 2021.
Câu 602.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Nhiệm vụ Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước:
A.
Xây dựng, hoàn thiện chính sách, pháp luật về tổ chức bộ máy hành chính nhà
nước
B. Tổ chức sắp xếp, kiện
toàn các cơ quan trong bộ máy hành chính nhà nước
C. Nghiên cứu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện quy định về tổ chức chính quyền địa phương theo hướng phân
định rõ hơn tổ chức bộ máy chính quyền đô thị, nông thôn, hải đảo, đơn vị hành
chính - kinh tế đặc biệt
D.
tất cả đều đúng
Câu 603.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước đến năm
2025:
A.
Mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành
chính nhà nước đạt tối thiểu8%
B. Mức độ hài lòng của
người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước đạt tối
thiểu 70%
C. Mức độ hài lòng của
người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước đạt tối
thiểu 95%
D.
Mức độ hài lòng của người
dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước đạt tối thiểu
90%
Câu 604.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách tài chính công Đến năm 2025:
A.
Giảm bình quân 15% chi trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho đơn vị sự nghiệp
công lập so với giai đoạn 2021 - 2025.
B. Tập trung hoàn thiện hệ thống pháp luật để đổi mới cơ
chế quản lý, phân bổ ngân sách nhà nước theo hướng bảo đảm vai trò chủ đạo của
ngân sách Trung ương và chủ động, tích cực của ngân sách địa phương.
C. Giảm bình quân 15% chi
trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập so với giai đoạn
2021 - 2025.
D.
Giảm bình quân 15% chi trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho đơn vị sự nghiệp
công lập so với giai đoạn 2021 - 2025.
Câu 605.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách chế độ công vụ Đến năm 2025:
A.
100% cán bộ, công chức cấp xã có trình độ cao đẳng, đại học và được chuẩn
hoá về lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng làm việc.
B. 80% cán bộ, công chức
cấp xã có trình độ cao đẳng, đại học và được chuẩn hoá về lý luận chính trị,
chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng làm việc.
C.
Xây dựng được đội ngũ cán
bộ, công chức, viên chức có cơ cấu hợp lý, đáp ứng tiêu chuẩn chức danh, vị trí
việc làm và khung năng lực theo quy định.
D.
90% cán bộ, công chức cấp xã có trình độ cao đẳng, đại học và được chuẩn
hoá về lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng làm việc.
Câu 606.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai
đoạn 2021 – 2030:
A.
Chủ trì cải cách chính
sách tiền lương đối với người lao động trong các loại hình doanh nghiệp, chính
sách bảo hiểm xã hội và ưu đãi người có công; phối hợp với Bộ Nội vụ triển khai
cải cách chính sách tiền lương cho cán bộ, công chức, viên chức.
B. Chủ trì rà soát, làm rõ
nội dung quản lý nhà nước về cung cấp dịch vụ giáo dục. Đổi mới tổ chức, quản
lý, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập
trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
C. Chủ trì xây dựng và
hướng dẫn việc thực hiện phương pháp đo lường mức độ hài lòng của người dân đối
với dịch vụ giáo dục công.
D.
Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính đề xuất hoàn thiện các quy định pháp
luật về đổi mới cơ chế tài chính cho hoạt động khoa học và công nghệ, đổi mới
sáng tạo.
Câu 607.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số đến năm 2025:
A.
100% Cổng Dịch vụ công, Hệ
thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh được kết nối, chia sẻ dữ liệu
với Cổng Dịch vụ công quốc gia.
B. 90% Cổng Dịch vụ công,
Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh được kết nối, chia sẻ dữ
liệu với Cổng Dịch vụ công quốc gia.
C. 80% Cổng Dịch vụ công,
Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh được kết nối, chia sẻ dữ
liệu với Cổng Dịch vụ công quốc gia.
D.
96% Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh
được kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Câu 608.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số đến năm 2025:
A.
95% cơ sở dữ liệu quốc gia tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử được
hoàn thành và kết nối, chia sẻ trên toàn quốc.
B. 90% cơ sở dữ liệu quốc
gia tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử được hoàn thành và kết nối, chia
sẻ trên toàn quốc.
C. 80% cơ sở dữ liệu quốc
gia tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử được hoàn thành và kết nối, chia
sẻ trên toàn quốc.
D.
100% cơ sở dữ liệu quốc
gia tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử được hoàn thành và kết nối, chia
sẻ trên toàn quốc.
Câu 609.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Nhiệm vụ Cải cách tài chính công:
A.
Rà soát, sửa đổi, bổ sung các cơ chế, chính sách tạo điều kiện đẩy mạnh xã
hội hóa cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo cơ chế thị trường, nhất là y tế,
giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ...
B. Chuyển từ hỗ trợ theo cơ
chế cấp phát bình quân sang cơ chế Nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp
dịch vụ sự nghiệp công căn cứ vào chất lượng đầu ra hoặc đấu thầu cung cấp dịch
vụ sự nghiệp công; tạo sự cạnh tranh bình đẳng trong cung cấp dịch vụ sự nghiệp
công, nâng cao chất lượng và đa dạng hóa dịch vụ sự nghiệp công.
C. Ban hành tiêu chí, tiêu
chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế giám
sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ, cơ quan Trung
ương và địa phương.
D.
tất cả đều đúng
Câu 610.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số đến năm 2030:
A.
Tối thiểu 60% người trưởng thành có tài khoản giao dịch tại ngân hàng.
B. Tối thiểu 90% người
trưởng thành có tài khoản giao dịch tại ngân hàng.
C.
Tối thiểu 80% người trưởng
thành có tài khoản giao dịch tại ngân hàng.
D.
Tối thiểu 75% người trưởng thành có tài khoản giao dịch tại ngân hàng.
Câu 611.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách tài chính công Đến năm 2025:
A.
Đến năm 2025, có tối thiểu 15% đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi
thường xuyên
B. Đến năm 2025, có tối
thiểu 25% đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên
C. Đến năm 2025, có tối thiểu
35% đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên
D.
Đến năm 2025, có tối thiểu
20% đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên
Câu 612.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Thông tấn xã Việt Nam có trách nhiệm thực hiện Chương
trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030:
A.
Nghiên cứu, đổi mới công tác kiểm soát xuất, nhập cảnh, tiến tới kiểm soát
tự động, thực hiện thủ tục trên môi trường điện tử tạo thuận lợi cho các hoạt
động xuất, nhập cảnh qua các cửa khẩu do bộ quản lý.
B. Xây dựng chuyên mục, chuyên trang về cải cách hành
chính để tuyên truyền Chương trình
C. Chủ trì triển khai các
nội dung cải cách tổ chức bộ máy hành chính, cải cách chế độ công vụ và cải
cách chính sách tiền lương cho cán bộ, công chức, viên chức; phối hợp với
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an triển khai các nội dung cải cách chính sách tiền
lương cho lực lượng vũ trang nhân dân
D.
Hướng dẫn các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng báo cáo cải cách hành chính
hàng quý, 6 tháng và hàng năm hoặc đột xuất về tình hình thực hiện Chương
trình.
Câu 613.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số đến
năm 2030:
A.
90% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông
qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.
B. 80% hoạt động kiểm tra
của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống
thông tin của cơ quan quản lý.
C.
70% hoạt động kiểm tra của
cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống
thông tin của cơ quan quản lý.
D.
95% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông
qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.
Câu 614.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Giải pháp thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà
nước giai đoạn 2021 – 2030 là:
A.
Đẩy mạnh công tác thông
tin, tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho cán bộ, công chức, người dân, doanh
nghiệp và xã hội.
B. Lựa chọn đô thị điển
hình của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để triển khai thử nghiệm một số
dịch vụ trên nền tảng đô thị thông minh; kịp thời sơ kết đánh giá và nhân rộng
các mô hình hiệu quả, phù hợp với điều kiện thực tiễn
C. Ứng dụng mạnh mẽ, hiệu
quả các công nghệ số mới như điện toán đám mây (Cloud Computing), dữ liệu lớn
(Big Data), di động, internet vạn vật (IoT), trí tuệ nhân tạo (AI), chuỗi khối
(Blockchain), mạng xã hội và các công nghệ số mới trong xây dựng, triển khai
các ứng dụng, dịch vụ Chính phủ điện tử tại bộ, ngành, địa phương.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 615.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số đến
năm 2030:
A.
Việt Nam thuộc nhóm 55 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
B. Việt Nam thuộc nhóm 50 nước dẫn đầu về Chính phủ điện
tử (EGDI).
C. Việt Nam thuộc nhóm 60
nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
D.
Việt Nam thuộc nhóm 30 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
Câu 616.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách tài chính công Đến năm 2030:
A.
Giảm bình quân 18% chi trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho đơn vị sự nghiệp
công lập so với giai đoạn 2021 - 2025.
B. Giảm bình quân 10% chi
trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập so với giai đoạn
2021 - 2025.
C. Giảm bình quân 25% chi
trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập so với giai đoạn
2021 - 2025.
D.
Giảm bình quân 15% chi
trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập so với giai đoạn
2021 - 2025.
Câu 617.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Bộ Quốc phòng có trách nhiệm thực
hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030:
A.
Chủ trì triển khai, vận hành, khai thác và cập nhật có hiệu quả Cơ sở dữ
liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước công dân. Chủ trì quản lý xác
thực và định danh điện tử qua Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thông qua Hệ
thống do Bộ Công an xây dựng.
B. Nghiên cứu, đổi mới công tác kiểm soát xuất, nhập
cảnh, tiến tới kiểm soát tự động, thực hiện thủ tục trên môi trường điện tử tạo
thuận lợi cho các hoạt động xuất, nhập cảnh qua các cửa khẩu do bộ quản lý.
C. Nghiên cứu, đề xuất đổi
mới công tác quản lý cư trú theo hướng hiện đại với lộ trình, bước đi phù hợp.
D.
Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính đề xuất hoàn thiện các quy định pháp
luật về đổi mới cơ chế tài chính cho hoạt động khoa học và công nghệ, đổi mới
sáng tạo.
Câu 618.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách tài chính công Đến năm 2025:
A.
Đến năm 2025, có tối thiểu 30% đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi
thường xuyên; 90% đơn vị sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác, có đủ điều kiện,
hoàn thành việc chuyển đổi thành công ty cổ phần hoặc chuyển sang tự bảo đảm
chi thường xuyên và chi đầu tư.
B. Đến năm 2025, có tối
thiểu 25% đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; 80% đơn vị sự
nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác, có đủ điều kiện, hoàn thành việc chuyển đổi
thành công ty cổ phần hoặc chuyển sang tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu
tư.
C. Đến năm 2025, có tối
thiểu 40% đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; 100% đơn vị sự
nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác, có đủ điều kiện, hoàn thành việc chuyển đổi
thành công ty cổ phần hoặc chuyển sang tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu
tư.
D.
Đến năm 2025, có tối thiểu
20% đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; 100% đơn vị sự
nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác, có đủ điều kiện, hoàn thành việc chuyển đổi
thành công ty cổ phần hoặc chuyển sang tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu
tư.
Câu 619.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Giải pháp thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà
nước giai đoạn 2021 – 2030 là:
A.
Đẩy mạnh ứng dụng khoa học và công nghệ, nhất là công nghệ thông tin,
truyền thông, công nghệ số trong hoạt động của cơ quan hành chính nhằm nâng cao
năng lực, hiệu quả hoạt động, chất lượng phục vụ của các cơ quan hành chính.
B. Đổi mới phương pháp theo
dõi, đánh giá định kỳ kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính; thường
xuyên đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức.
C. Tăng cường kỷ luật, kỷ
cương hành chính gắn với tạo động lực cải cách trong đội ngũ cán bộ, công chức,
viên chức.
D.
tất cả đều đúng
Câu 620.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Giải pháp thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà
nước giai đoạn 2021 – 2030 là:
A.
Đẩy mạnh thực hiện tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước và đổi mới cơ chế quản
lý vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp. Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung, hoàn
thiện cơ chế, chính sách phục vụ quá trình cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước.
Xây dựng và ban hành các cơ chế, chính sách thúc đẩy, đổi mới và nâng cao hiệu
quả quản trị doanh nghiệp nhà nước.
B. Nghiên cứu, đề xuất sửa
đổi, bổ sung Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản có liên quan để đổi mới cơ
chế quản lý, phân bổ ngân sách nhà nước. Sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện quy
định về thực hiện cơ chế khoán kinh phí quản lý hành chính tại các cơ quan, tổ
chức hành chính nhà nước trên cơ sở cụ thể hóa các chủ trương của Đảng và đáp
ứng yêu cầu thực tiễn.
C.
Tăng cường kỷ luật, kỷ
cương hành chính gắn với tạo động lực cải cách trong đội ngũ cán bộ, công chức,
viên chức.
D.
Tập trung hoàn thiện hệ thống pháp luật để đổi mới cơ chế quản lý, phân bổ
ngân sách nhà nước theo hướng bảo đảm vai trò chủ đạo của ngân sách Trung ương
và chủ động, tích cực của ngân sách địa phương.
Câu 621.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Có mấy Giải pháp thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030:
A.
5
B. 6
C. 7
D.
8
Câu 622.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Bộ Nội vụ có trách nhiệm thực
hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030:
A.
Chủ trì triển khai công
tác thông tin, tuyên truyền cải cách hành chính. Hàng năm, xây dựng, triển khai
kế hoạch thông tin, tuyên truyền cải cách hành chính
B. Theo dõi, tổng hợp việc
triển khai nội dung cải cách thể chế.
C. Chủ trì triển khai nhiệm
vụ đổi mới và nâng cao chất lượng công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật và tổ chức thi hành pháp luật.
D.
Chủ trì triển khai nội dung cải cách thủ tục hành chính.
Câu 623. Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số:
A.
Ban hành quy định về định danh và xác thực điện tử, hoàn thiện hành lang
pháp lý để phổ cập danh tính số.
B. Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số
và ứng dụng các tiến bộ khoa học, công nghệ thúc đẩy hoàn thành xây dựng và
phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số, góp phần đổi mới phương thức làm
việc
C. Rà soát, cập nhật, sửa
đổi, bổ sung, xây dựng khung pháp lý của bộ, ngành, địa phương hỗ trợ xây dựng,
phát triển Chính phủ số và Chính quyền số các cấp. Nghiên cứu, xây dựng Luật
Chính phủ số và các văn bản hướng dẫn thi hành để triển khai thực hiện.
D.
Xây dựng các chính sách, quy định pháp lý về thuế, phí nhằm khuyến khích
người dân, doanh nghiệp sử dụng, cung cấp các dịch vụ số.
Câu 624.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số đến năm 2030:
A.
80% dịch vụ công trực tuyến mức độ 5, được cung cấp trên nhiều phương tiện
truy cập khác nhau, bao gồm cả thiết bị di động.
B. 80% dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4, được cung cấp trên nhiều phương tiện truy cập khác nhau, bao
gồm cả thiết bị di động.
C. 100% dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, được cung cấp trên nhiều phương tiện truy cập khác nhau, bao
gồm cả thiết bị di động.
D.
100% dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4, được cung cấp trên nhiều phương tiện truy cập khác nhau, bao
gồm cả thiết bị di động.
Câu 625.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Nhiệm vụ Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số:
A.
Hoàn thiện Cơ sở dữ liệu
về các quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh và Cổng tham vấn điện tử
theo Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa các quy định liên quan đến hoạt động
kinh doanh giai đoạn 2020 - 2025.
B. 100% người dân, doanh
nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được cấp định danh và xác thực điện tử
thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống tin của các cấp chính quyền từ
Trung ương đến địa phương.
C. Triển khai nhân rộng Hệ
thống thông tin phục vụ họp và xử lý công việc của Chính phủ đến Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, cấp huyện: 100% cấp tỉnh, 80% cấp huyện thực hiện họp thông qua
Hệ thống này đối với các cuộc họp của Ủy ban nhân dân.
D.
100% cơ sở dữ liệu quốc gia tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử được
hoàn thành và kết nối, chia sẻ trên toàn quốc.
Câu 626.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách chế độ công vụ Đến năm 2030:
A.
60% - 70% số lãnh đạo, quản lý cấp phòng, vụ, cục, tổng cục và tương đương
ở Trung ương có đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
B. 50% - 60% số lãnh đạo, quản lý cấp phòng, vụ, cục,
tổng cục và tương đương ở Trung ương có đủ khả năng làm việc trong môi trường
quốc tế.
C. 70% - 80% số lãnh đạo,
quản lý cấp phòng, vụ, cục, tổng cục và tương đương ở Trung ương có đủ khả năng
làm việc trong môi trường quốc tế.
D.
30% - 40% số lãnh đạo, quản lý cấp phòng, vụ, cục, tổng cục và tương đương
ở Trung ương có đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
Câu 627.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Bộ Nội vụ có trách nhiệm thực
hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030:
A.
Xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành khai
thác Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia và Trung tâm thông tin chỉ đạo điều
hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
B. Đến năm 2025, tiến hành sơ kết, đến năm 2029 tiến hành
tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện Chương trình tổng thể.
C. Chủ trì xây dựng và hoàn
thiện các cơ chế, chính sách về đổi mới cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự
nghiệp công lập.
D.
Chủ trì xây dựng và vận hành có hiệu quả Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đảm
bảo thống nhất với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
Câu 628.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Nhiệm vụ Cải cách tài chính công:
A.
Rà soát, sửa đổi, bổ sung các cơ chế, chính sách tạo điều kiện đẩy mạnh xã
hội hóa cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo cơ chế thị trường, nhất là y tế,
giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ..
B. Ban hành tiêu chí, tiêu
chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế giám
sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ, cơ quan
Trung ương và địa phương
C. Đẩy mạnh thực hiện tái
cơ cấu doanh nghiệp nhà nước và đổi mới cơ chế quản lý vốn nhà nước đầu tư tại
doanh nghiệp
D.
tất cả đều đúng
Câu 629.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Bộ Nội vụ có trách nhiệm thực
hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 –
2030:
A.
Chủ trì tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền quyết định nguồn vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) thực hiện Chương trình.
B. Chủ trì xây dựng, triển khai thực hiện phương pháp
theo dõi, đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các bộ, cơ
quan ngang bộ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
C. Chỉ đạo các cơ quan
truyền thông đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền về cải cách hành chính
nhà nước giai đoạn 2021 - 2030.
D.
Chủ trì triển khai nội dung phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số.
Câu 630.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số đến năm 2025:
A.
90% người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được cấp định
danh và xác thực điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống tin
của các cấp chính quyền từ Trung ương đến địa phương.
B. 100% người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực
tuyến được cấp định danh và xác thực điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả
các hệ thống tin của các cấp chính quyền từ Trung ương đến địa phương.
C. 98% người dân, doanh
nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được cấp định danh và xác thực điện tử
thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống tin của các cấp chính quyền từ
Trung ương đến địa phương.
D.
80% người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được cấp định
danh và xác thực điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống tin
của các cấp chính quyền từ Trung ương đến địa phương.
Câu 631.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số đến năm 2025:
A.
85% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông,
chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia.
B. 90% hệ thống báo cáo của
các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống
thông tin báo cáo quốc gia.
C.
100% hệ thống báo cáo của
các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống
thông tin báo cáo quốc gia.
D.
98% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông,
chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia.
Câu 632.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách chế độ công vụ:
A.
Xây dựng, ban hành các quy định thực hiện thống nhất việc kiểm định chất
lượng đầu vào công chức, làm cơ sở cho các bộ, ngành, địa phương lựa chọn,
tuyển dụng theo yêu cầu, nhiệm vụ; tăng cường phân cấp kiểm định theo lĩnh vực
đặc thù và theo vùng, khu vực.
B. Sửa đổi, bổ sung, hoàn
thiện các quy định về tiêu chuẩn ngạch công chức, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức; đổi mới công tác tuyển dụng, sử dụng, bổ nhiệm, luân chuyển
cán bộ, công chức, viên chức.
C.
Xây dựng nền công vụ
chuyên nghiệp, trách nhiệm, năng động và thực tài
D.
Ban hành cơ chế, chính sách kiểm soát quyền lực chặt chẽ, bảo đảm dân chủ,
công khai, minh bạch và đề cao trách nhiệm giải trình trong tổ chức thực hiện
nhiệm vụ phân cấp. Triển khai các biện pháp theo dõi, kiểm tra, giám sát hiệu
quả việc thực hiện các nhiệm vụ đã phân cấp.
Câu 633.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số đến năm 2025:
A.
90% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông,
chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia.
B. 100% bộ, ngành, địa phương hoàn thành việc xây dựng và
đưa vào vận hành Phân hệ theo dõi nhiệm vụ Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh giao, bảo đảm hiển thị theo thời gian thực.
C. 60% hồ sơ công việc tại
cấp bộ, cấp tỉnh; 80% hồ sơ công việc tại cấp huyện và 60% hồ sơ công việc tại
cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí
mật nhà nước)
D.
70% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông
qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.
Câu 634.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn
2021 – 2030:
A.
Nghiên cứu, đề xuất đổi mới công tác quản lý cư trú theo hướng hiện đại với
lộ trình, bước đi phù hợp.
B. Chủ trì, phối hợp với Bộ
Tài chính đề xuất hoàn thiện các quy định pháp luật về đổi mới cơ chế tài chính
cho hoạt động khoa học và công nghệ, đổi mới sáng tạo.
C.
Chủ trì triển khai nội
dung phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số.
D.
Chủ trì xây dựng và hướng dẫn việc thực hiện phương pháp đo lường mức độ
hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công.
Câu 635.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Bộ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai
đoạn 2021 – 2030:
A.
Nghiên cứu, đề xuất các
giải pháp đổi mới tổ chức, quản lý, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động và
cơ chế tự chủ của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
B. Chủ trì cải cách chính
sách tiền lương đối với người lao động trong các loại hình doanh nghiệp, chính
sách bảo hiểm xã hội và ưu đãi người có công; phối hợp với Bộ Nội vụ triển khai
cải cách chính sách tiền lương cho cán bộ, công chức, viên chức.
C. Nghiên cứu, đổi mới công
tác kiểm soát xuất, nhập cảnh, tiến tới kiểm soát tự động, thực hiện thủ tục
trên môi trường điện tử tạo thuận lợi cho các hoạt động xuất, nhập cảnh qua các
cửa khẩu do bộ quản lý.
D.
Chủ trì xây dựng và hướng dẫn việc thực hiện phương pháp đo lường mức độ
hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công.
Câu 636.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số đến năm 2025:
A.
60% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông
qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.
B. 70% hoạt động kiểm tra
của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống
thông tin của cơ quan quản lý.
C.
50% hoạt động kiểm tra của
cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống
thông tin của cơ quan quản lý.
D.
40% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông
qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.
Câu 637.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách chế độ công vụ Đến năm 2030:
A.
90% cán bộ, công chức cấp xã có trình độ cao đẳng, đại học và được chuẩn
hoá về lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng làm việc.
B. 85% cán bộ, công chức
cấp xã có trình độ cao đẳng, đại học và được chuẩn hoá về lý luận chính trị,
chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng làm việc.
C.
100% cán bộ, công chức cấp
xã có trình độ cao đẳng, đại học và được chuẩn hoá về lý luận chính trị, chuyên
môn, nghiệp vụ, kỹ năng làm việc.
D.
80% cán bộ, công chức cấp xã có trình độ cao đẳng, đại học và được chuẩn
hoá về lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng làm việc.
Câu 638.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số đến năm 2030:
A.
100% hồ sơ công việc tại
cấp bộ, cấp tỉnh; 90% hồ sơ công việc tại cấp huyện và 70% hồ sơ công việc tại
cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (không bao gồm hồ sơ xử lý công việc có
nội dung mật).
B. 90% hồ sơ công việc tại
cấp bộ, cấp tỉnh; 90% hồ sơ công việc tại cấp huyện và 80% hồ sơ công việc tại
cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (không bao gồm hồ sơ xử lý công việc có
nội dung mật).
C. 100% hồ sơ công việc tại
cấp bộ, cấp tỉnh; 90% hồ sơ công việc tại cấp huyện và 90% hồ sơ công việc tại
cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (không bao gồm hồ sơ xử lý công việc có
nội dung mật).
D.
90% hồ sơ công việc tại cấp bộ, cấp tỉnh; 90% hồ sơ công việc tại cấp huyện
và 90% hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (không bao
gồm hồ sơ xử lý công việc có nội dung mật).
Câu 639.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Nhiệm vụ Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số:
A.
Phát triển hạ tầng truyền
dẫn đáp ứng nhu cầu triển khai Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số tại bộ,
ngành, địa phương.
B. Việt Nam thuộc nhóm 50
nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
C. Nghiên cứu, đề xuất mô
hình, cơ cấu tổ chức Chính phủ trong bối cảnh đẩy mạnh phát triển Chính phủ
điện tử, Chính phủ số và chủ động tham gia, thích ứng với cuộc Cách mạng công
nghiệp lần thứ tư.
D.
70% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông
qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.
Câu 640.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải cách chế độ công vụ Đến năm 2030:
A.
80% số lãnh đạo, quản lý
doanh nghiệp nhà nước có đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
B. 70% số lãnh đạo, quản lý
doanh nghiệp nhà nước có đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
C. 90% số lãnh đạo, quản lý
doanh nghiệp nhà nước có đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
D.
95% số lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp nhà nước có đủ khả năng làm việc
trong môi trường quốc tế.
Câu 641.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số đến năm 2025:
A.
90% hồ sơ công việc tại
cấp bộ, cấp tỉnh; 80% hồ sơ công việc tại cấp huyện và 60% hồ sơ công việc tại
cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí
mật nhà nước).
B. 95% hồ sơ công việc tại
cấp bộ, cấp tỉnh; 80% hồ sơ công việc tại cấp huyện và 60% hồ sơ công việc tại
cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí
mật nhà nước).
C. 70% hồ sơ công việc tại
cấp bộ, cấp tỉnh; 80% hồ sơ công việc tại cấp huyện và 60% hồ sơ công việc tại
cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí
mật nhà nước).
D.
80% hồ sơ công việc tại cấp bộ, cấp tỉnh; 80% hồ sơ công việc tại cấp huyện
và 60% hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ
công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước).
Câu 642.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Nhiệm vụ Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số:
A.
Xây dựng được đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức có cơ cấu hợp lý, đáp
ứng tiêu chuẩn chức danh, vị trí việc làm và khung năng lực theo quy định.
B. Tăng cường ứng dụng công
nghệ thông tin, chuyển đổi số và ứng dụng các tiến bộ khoa học, công nghệ thúc
đẩy hoàn thành xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số
C.
Ban hành quy định về định
danh và xác thực điện tử, hoàn thiện hành lang pháp lý để phổ cập danh tính số.
Câu 643.
Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ
số đến năm 2025:
A.
Việt Nam thuộc nhóm 90 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
B. Việt Nam thuộc nhóm 70 nước dẫn đầu về Chính phủ điện
tử (EGDI).
C. Việt Nam thuộc nhóm 60
nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
D.
Việt Nam thuộc nhóm 50 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
Câu 644. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ thể nào giao quyền Chủ tịch phường theo quy định của pháp luật.
A.
Chủ tịch quận và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
B. Chủ tịch HĐND quận và
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
C. Chủ tịch HĐND quận và
Chủ tịch Ủy ban nhân Thành phố Hồ Chí Minh
D.
Chủ tịch quận và Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố thuộc Thành phố Hồ
Chí Minh
Câu 645. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ tịch quận và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố Hồ
Chí Minh quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển,
biệt phái, khen thưởng, kỷ luật, tạm đình chỉ công tác đối với:
A.
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân
dân phường
B. Chủ tịch Hội đồng nhân
dân quận
C. Chủ tịch UBND
D.
Phó Chủ tịch HĐND quận
Câu 646. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Mỗi Ban thuộc Hội đồng nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh có …….Ủy viên hoạt động chuyên trách
A.
1
B. 3
C. 2
D.
4
Câu 647. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Công chức của Ủy ban nhân dân phường do chủ thể nào quản lý, sử dụng:
A.
Ủy ban nhân dân phường
B. Ủy ban nhân dân phường,
quận, Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân quận, Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
D.
Ủy ban nhân dân quận, Ủy
ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 648. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Nghị định này áp dụng đối với:
A.
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh,
Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
B. Ủy ban nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh, MTTQ Thành phố Hồ Chí Minh
C.
Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
D.
Ủy ban nhân dân quận thuộc Thành phố Hồ Chí Minh, MTTQ Thành phố Hồ Chí
Minh
Câu 649. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ tịch quận và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn
nhiệm, điều động, luân chuyển, biệt phái, khen thưởng, kỷ luật, tạm đình chỉ
công tác đối với:
A.
Giám đốc Sở Nội vụ
B. Chánh văn phòng thuộc Văn phòng UBND quận
C. Trưởng Phòng Nội vụ
D.
Phó Chủ tịch HĐND phường
Câu 650. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14
của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ thể nào thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức làm
việc tại Ủy ban nhân dân quận.
A.
Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận
B. Chủ tịch UBND quận
C. Phó Chủ tịch HĐND quận
D.
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
Câu 651. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ thể nào thực hiện việc tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức làm việc tại Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Thành
phố Hồ Chí Minh.?
A.
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
B. Chủ tịch Hội đồng nhân
dân quận
C. Phó Chủ tịch HĐND quận
D.
Chủ tịch UBND quận
Câu 652. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14
của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Công chức của Ủy ban nhân dân phường thuộc biên chế công chức của:
A.
Ủy ban nhân dân quận, Ủy
ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
B. Ủy ban nhân dân phường
C. Ủy ban nhân dân phường,
quận, Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
D.
Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 653. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ thể nào quyết định bổ nhiệm người đứng
đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận.
A.
Chủ tịch UBND quận
B. Phó Chủ tịch HĐND quận
C. Chủ tịch Hội đồng nhân
dân quận
D.
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
Câu 654. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển,
biệt phái, khen thưởng, kỷ luật, tạm đình chỉ công tác đối với :
A.
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân
dân quận
B. Chủ tịch MTTQ quận
C. Chủ tịch Hội đồng nhân
dân quận
D.
Phó Chủ tịch HDND quận
Câu 655. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chức danh Ủy viên hoạt động chuyên trách (sau đây gọi là Ủy viên chuyên
trách) tại các Ban thuộc Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh được xác định
gồm mấy chức danh ?
A.
6
B. 5
C. 3
D.
4
Câu 656. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chức danh Ủy viên hoạt động chuyên trách (sau đây gọi là Ủy viên chuyên
trách) tại các Ban thuộc Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh được xác định
gồm chức danh nào ?
A.
Ủy viên chuyên trách Ban Tài chính – ngân sách
B. Ủy viên chuyên trách Ban Văn hóa xã hội
C. Ủy viên chuyên trách Ban
thi đua khen thưởng
D.
Ủy viên chuyên trách Ban pháp luật
Câu 657. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chức danh Ủy viên hoạt động chuyên trách
(sau đây gọi là Ủy viên chuyên trách) tại các Ban thuộc Hội đồng nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh được xác định gồm chức danh nào ?
A.
Ủy viên chuyên trách Ban Dân vận
B. Ủy viên chuyên trách Ban
Kinh tế
C.
Ủy viên chuyên trách Ban
Pháp chế
D.
Ủy viên chuyên trách Ban Tài chính
Câu 658. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Ủy viên hoạt động chuyên trách thuộc Ban
thuộc Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh do chủ thể nào xem xét, phê chuẩn
A.
Chủ
tịch Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
B. Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
C. Bí thư Thành phố Hồ Chí
Minh
D.
Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 659. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Ủy viên hoạt động chuyên trách thuộc Ban
thuộc Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh được xem xét, phê chuẩn theo đề
nghị của chủ thể nào?
A.
Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
C. Thường trực Hội đồng
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
D.
Trưởng ban của Hội đồng
nhân dân
Câu 660. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển,
biệt phái, khen thưởng, kỷ luật, tạm đình chỉ công tác đối với :
A.
Phó Chủ tịch HĐND quận
B. Chủ tịch UBND phường
C.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
quận
D.
Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận
Câu 661. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chức danh Ủy viên hoạt động chuyên trách
(sau đây gọi là Ủy viên chuyên trách) tại các Ban thuộc Hội đồng nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh được xác định gồm chức danh nào ?
A.
Ủy viên chuyên trách Ban pháp luật
B. Ủy viên chuyên trách Ban
Tuyên giáo
C.
Ủy viên chuyên trách Ban
Kinh tế - ngân sách
D.
Ủy viên chuyên trách Ban Tài chính – ngân sách
Câu 662. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chức danh Ủy viên hoạt động chuyên trách
(sau đây gọi là Ủy viên chuyên trách) tại các Ban thuộc Hội đồng nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh được xác định gồm chức danh nào ?
A.
Ủy viên chuyên trách Ban thi đua khen thưởng
B. Ủy viên chuyên trách Ban đô thị
C. Ủy viên chuyên trách Ban
Dân vận
D.
Ủy viên chuyên trách Ban Tài chính – ngân sách
Câu 663. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ tịch quận và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn
nhiệm, điều động, luân chuyển, biệt phái, khen thưởng, kỷ luật, tạm đình chỉ
công tác đối với:
A.
Chủ tịch UBND phường
B. Chủ tịch Hội đồng nhân
dân quận
C. Phó Chủ tịch HĐND quận
D.
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
Câu 664. Theo Nghị định số 33/2021/NĐ-CP
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc
hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân phường gồm:
A.
Chủ tịch phường;
B. Trưởng Công an phường;
C. Chỉ huy trưởng Ban Chỉ
huy quân sự phường;
D.
tất cả đều đúng
Câu 665. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân quận không bao gồm:
A.
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy
quân sự quận;Trưởng Công an quận; Chủ tịch MTTQ quận
B. Chủ tịch quận;Phó Chủ
tịch UBND quận
C. Phó Chủ tịch quận;Trưởng
Công an quận
D.
Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận
Câu 666. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ thể nào có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc tuyển
dụng, sử dụng và quản lý công chức làm việc tại Ủy ban nhân dân quận?
A.
Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận
B. Phó Chủ tịch HĐND quận
C. Giám đốc Sở Nội vụ
D.
Sở Nội vụ
Câu 667. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ thể nào có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc tuyển
dụng, sử dụng và quản lý công chức làm việc tại Ủy ban nhân dân phường?
A.
Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận
B. Phó Chủ tịch HĐND quận
C. Giám đốc Sở Nội vụ
D.
Sở Nội vụ
Câu 668. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chậm nhất là …… trước ngày Ủy ban nhân dân quận họp, Phòng Tư pháp gửi
báo cáo thẩm định đến cơ quan soạn thảo.
A.
07 ngày
B. 09 ngày
C.
05 ngày
D.
03 ngày
Câu 669. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Tiêu chuẩn chức danh Ủy viên chuyên trách tại các Ban thuộc Hội đồng nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh:
A.
Là đại biểu Hội đồng nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh đương nhiệm
B. Có chứng chỉ lý luận
chính trị trung cấp
C. Là đại biểu Hội đồng
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
D.
Có trình độ Thạc sỹ trở lên
Câu 670. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Việc tổ chức các cuộc họp của Ủy ban nhân dân quận thực hiện theo quy chế
làm việc, do Chủ thể nào triệu tập để thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao.
A.
Phó Chủ tịch thường trực quận
B. Phó Chủ tịch quận
C. Chủ tịch quận
D.
Chánh văn phòng UBND quận
Câu 671. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Trường hợp khuyết Chủ tịch quận thì chủ thể nào quyết định giao quyền Chủ
tịch quận cho một Phó Chủ tịch quận cho đến khi có quyết định bổ nhiệm Chủ tịch
quận.
A.
Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
B. Bí thư Quận thuộc Thành
phố Hồ Chí Minh
C. Phó Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh
D.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 672. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Khi gặp những vấn đề vượt thẩm quyền, Chủ tịch quận phải báo cáo xin ý
kiến chỉ đạo của
A.
Chủ tịch HĐND Thành phố Hồ Chí Minh
B. HĐND, Chủ tịch UBND
Thành phố Hồ Chí Minh
C. Bí thư Thành phố Hồ Chí
Minh
D.
Ủy ban nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh
Câu 673. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Việc thành lập các cơ quan hành chính khác thuộc Ủy ban nhân dân quận
được thực hiện theo quy định của:
A.
theo quy định pháp luật chuyên ngành
B. quy định của pháp luật về thành lập, tổ chức lại, giải
thể tổ chức hành chính và theo quy định pháp luật chuyên ngành
C. pháp luật về thành lập,
tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính
D.
theo quy định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 674. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ thể nào là người đứng đầu Ủy ban nhân dân quận, có trách nhiệm lãnh
đạo, quản lý, điều hành Ủy ban nhân dân quận thực hiện chức năng, nhiệm vụ và
thẩm quyền được giao.
A.
Chủ tịch
HĐND quận
B.
Chánh Văn
phòng UBND quận
C.
Chủ tịch quận
D.
Phó Chủ tịch UBND quận
Câu 675. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Công chức của quận làm việc:
A.
Chế độ tập trung dân chủ
B. Chế độ hội nghị, bảo đảm
nguyên tắc tập trung dân chủ
C.
theo quy chế làm việc, bảo
đảm nguyên tắc tập trung dân chủ
D.
theo nội quy làm việc, bảo đảm nguyên tắc tập trung dân chủ
Câu 676. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ thể nào thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức làm
việc tại Ủy ban nhân dân phường.?
A.
Phó Chủ tịch HĐND quận
B. Phó Chủ tịch Ủy ban nhân
dân quận
C.
Chủ tịch UBND quận
D.
Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận
Câu 677. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ thể nào có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc tuyển
dụng, sử dụng và quản lý công chức làm việc tại Ủy ban nhân dân thành phố thuộc
Thành phố Hồ Chí Minh?
A.
Sở Nội vụ
B. Chủ tịch Hội đồng nhân
dân quận
C. Phó Chủ tịch HĐND quận
D.
Giám đốc Sở Nội vụ
Câu 678. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Cơ quan soạn thảo gửi hồ sơ dự thảo quyết định đến Ủy ban nhân dân quận
chậm nhất là …. ngày làm việc trước ngày Ủy ban nhân dân quận họp để chuyển đến
Chủ tịch quận, Phó Chủ tịch quận và người đứng đầu các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân quận;
A.
4
B. 5
C.
3
D.
7
Câu 679. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Số lượng cấp phó của người đứng đầu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố
thuộc thành phố Hồ Chí Minh xem xét, quyết định nhưng số lượng không quá ……
người.
A.
2
B. 4
C. 5
D.
3
Câu 680. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Các Ủy viên hoạt động chuyên trách tại các Ban thuộc Hội đồng nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh được hưởng lương như thế nào?
A.
không được
hưởng phụ cấp
B. được hưởng phụ cấp chức vụ bằng chức danh trưởng phòng
cấp sở
C. được hưởng phụ cấp chức
vụ bằng chức danh phó Giám đốc cấp sở
D.
theo quy định pháp luật hiện hành đối với cán bộ, công chức, viên chức
Câu 681. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố Hồ
Chí Minh không bao gồm cơ quan nào sau đây:
A.
Tài nguyên và Môi trường
B. Phòng Văn hóa và Thông
tin
C. Phòng Kinh tế
D.
Phòng Dân tộc
Câu 682. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ tịch quận mời chủ thể nào trên địa bàn quận tham dự cuộc họp của Ủy
ban nhân dân quận khi nội dung cuộc họp có các vấn đề liên quan.
A.
Phó Bí thư
Thành phố Hồ Chí Minh
B. Bí thư quận ủy
C. Phó Chủ tịch HĐND quận
D.
Phó chủ tịch
MTTQVN
Câu 683. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố Hồ
Chí Minh bao gồm:
A.
12 cơ quan
B. 11 cơ quan
C. 15 cơ quan
D.
13 cơ quan
Câu 684. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ thể nào quyết định số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với
người hoạt động không chuyên trách ở phường và ở tổ dân phố theo quy định của
pháp luật.
A.
Phó Chủ tịch HĐND quận
B. Chủ tịch Hội đồng nhân
dân quận
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
quận
D.
Ủy ban nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh
Câu 685. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ thể nào quy định cụ thể tên gọi và số lượng cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân quận cho phù hợp
A.
Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh
C. Chủ tịch Hội đồng nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh
D.
Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ
Chí Minh
Câu 686. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân quận gồm:
A.
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự quận;Trưởng Công an quận; Chủ tịch MTTQ
quận
B. Chủ tịch quận;Phó Chủ
tịch HĐND quận
C.
Các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân quận
D.
Phó Chủ tịch quận;Phó Trưởng Công an quận
Câu 687. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ tịch quận chịu sự lãnh đạo, chỉ đạo trực tiếp của:
A.
Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
B. Tất cả đều đúng
C.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh
D.
Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận
Câu 688. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Ủy ban nhân dân quận làm việc theo chế độ:
A.
dân chủ
B. tập trung dân chủ
C.
hội nghị
D.
thủ trưởng
Câu 689. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Công chức Tư pháp - Hộ tịch được ủy quyền phải có kinh nghiệm từ ……..
công tác trở lên ở lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch.
A.
3 năm
B.
2 năm
C.
5 năm
D.
4 năm
Câu 690. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Kết quả hội nghị đối thoại giữa Chủ tịch quận với Nhân dân phải được gửi
đến Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh, Tổ trưởng Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh ở quận trước ….. ngày khai mạc kỳ họp thường kỳ gần nhất của Hội đồng nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh.
A.
5
B.
4
C.
2
D.
7
Câu 691. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Thời gian nào Chủ tịch quận có trách nhiệm tổ chức hội nghị đối thoại với
Nhân dân ở quận về tình hình hoạt động của quận và những vấn đề liên quan đến
quyền lợi và nguyện vọng của công dân trên địa bàn quận.
A.
Hằng quý, trước kỳ họp thường kỳ của Hội đồng nhân dân quận
B. Hằng quý, trước kỳ họp
thường kỳ của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
C.
Hằng năm, trước kỳ họp
thường kỳ của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
D.
Hằng năm, trước kỳ họp thường kỳ của Hội đồng nhân dân quận
Câu 692. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ thể nào trình Hội đồng nhân dân cùng
cấp quyết định số lượng biên chế công chức của Ủy ban nhân dân phường ở từng
quận, thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh trong tổng số biên chế được cơ quan
có thẩm quyền giao.
A.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hội đồng nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
quận
D.
Ủy ban nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh
Câu 693. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Ủy ban nhân dân và Chủ tịch phường chịu sự
lãnh đạo của …….trong việc triển khai thực hiện các nhiệm vụ:
A.
Chủ tịch HĐND phường
B. Đảng ủy phường
C. HĐND phường
D.
Bí thư Đảng ủy phường
Câu 694. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ thể nào có trách nhiệm thẩm định dự thảo quyết định của Ủy ban nhân
dân quận trước khi trình:
A.
Phó Chủ tịch UBND quận
B. Chánh Văn phòng UBND quận
C. Giám đốc Sở Tư pháp
D.
Phòng Tư pháp
Câu 695. Theo Nghị định số 33/2021/NĐ-CP
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc
hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ tịch phường
chịu sự lãnh đạo, chỉ đạo trực tiếp của:
A.
Chủ tịch quận, Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
B. Bí thư quận, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
C.
Chủ tịch quận, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
D.
Quận ủy, Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 696. Theo Nghị định số 33/2021/NĐ-CP
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc
hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Biên chế công
chức bình quân làm việc tại Ủy ban nhân dân phường là bao nhiêu người
A.
13
B. 15
C. 12
D.
17
Câu 697. Theo Nghị định số 33/2021/NĐ-CP
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc
hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Ủy ban nhân dân
quận chịu sự lãnh đạo của:
A.
Quận ủy
B. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam
C. Chủ tịch Hội đồng nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh
D.
Bí thư TP HCM
Câu 698. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Trách nhiệm của Chủ tịch quận:
A.
Chịu trách nhiệm quản lý
công chức, viên chức của quận, phường
B. Chịu trách nhiệm
trước Bí thư Thành phố Hồ Chí Minh
C. Chịu trách nhiệm quản lý
công chức, viên chức của phường
D.
Chịu trách nhiệm trước Phó Bí thư Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 699. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Dự thảo quyết định của Ủy ban nhân dân quận do chủ thể nào phân
công và trực tiếp chỉ đạo cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận soạn
thảo
A.
Chủ tịch quận
B. Phó Chủ tịch quận
C. Chủ tịch HĐND quận
D.
Chánh Văn phòng UBND quận
Câu 700. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Hình thức văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận là:
A.
quyết định
B. Nghị quyết
C. Thông báo
D.
Nghị định
Câu 701. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ tịch phường được ủy quyền cho công chức giữ chức
danh nào thực hiện ký chứng thực và đóng dấu của Ủy ban nhân dân
phường đối với việc chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ
A.
Văn hóa - Xã hội
B. Tư pháp - Hộ tịch
C. Địa chính - Xây dựng -
Đô thị và Môi trường
D.
Văn phòng - Thống kê
Câu 702. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Ủy ban nhân dân phường làm việc theo chế độ:
A.
Hội nghị
B. thủ trưởng
C. Dân chủ
D.
Tập trung dân chủ
Câu 703. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Ủy ban nhân dân và Chủ tịch phường chịu sự giám sát của chủ thể nào trong
quá trình hoạt động, thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn?
A.
Chủ tịch UBND thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
B. Chủ tịch Hội đồng nhân
dân thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
C. Ủy ban nhân dân thành
phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
D.
Hội đồng nhân
dân thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 704. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ thể nào trực tiếp sử dụng, quản lý công chức làm việc tại Ủy ban nhân
dân phường
A.
Chủ tịch HĐND phường
B. Đảng ủy phường
C.
Chủ tịch UBND phường
D.
Bí thư Đảng ủy phường
Câu 705. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ tịch quận, phường không giữ chức vụ quá bao nhiêu năm liên tục ở cùng
một đơn vị hành chính quận, phường.
A.
15
B. 10
C. 9
D.
12
Câu 706. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố Hồ
Chí Minh không bao gồm cơ quan nào sau đây:
A.
Phòng Kinh tế
B. Phòng Nội vụ
C. Phòng Tài chính - Kế
hoạch
D.
Phòng Đô thị
Câu 707. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Thời hạn bổ nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch quận, phường cho mỗi lần bổ
nhiệm là bao nhiêu năm, tính từ thời điểm quyết định bổ nhiệm có hiệu lực.
A.
3
B. 6
C. 7
D.
5
Câu 708. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ thể nào Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận
A.
Bí thư quận
B.
Chánh VP
UBND quận
C.
Chủ tịch quận
D.
Phó Chủ tịch quận
Câu 709. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân phường gồm:
A.
Chủ tịch Hội
nông dân phường
B. Các công chức Văn phòng - Thống kê
C.
Công chức
Đảng ủy
D.
Chủ tịch
MTTQ phường
Câu 710. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Trách nhiệm của Chủ tịch quận:
A.
Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
B. Chịu trách nhiệm trước Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
C. Chịu trách nhiệm trước
Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
D.
Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh
Câu 711. Theo Nghị định số 33/2021/NĐ-CP
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc
hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Ủy ban nhân dân
quận, các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân quận chấp hành việc kiểm tra
của:
A.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
B. tất cả đều đúng
C. các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
D.
Ủy ban nhân dân
Câu 712. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Căn cứ vào quy mô dân số, Chủ tịch quận có thể tổ chức đối thoại với Nhân
dân theo phường, Ủy ban nhân dân quận phải thông báo trên các phương tiện thông
tin đại chúng và Ủy ban nhân dân phường để Ủy ban nhân dân phường thông báo đến
các cộng đồng dân cư và tổ dân phố về thời gian, địa điểm, nội dung của hội
nghị đối thoại với Nhân dân chậm nhất là ….. ngày trước ngày tổ chức hội nghị.
A.
3
B. 5
C. 9
D.
7
Câu 713. Theo Nghị định số
33/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại TPHCM, Chủ tịch quận mời chủ thể nào trên địa bàn quận tham dự cuộc họp của Ủy
ban nhân dân quận khi nội dung cuộc họp có các vấn đề liên quan.
A.
Chủ tịch Hội
Doanh nhân
B. đại biểu Quốc hội
C.
Chủ tịch Hội
chữ thập đỏ
D.
Chủ tịch Hội
Làm vườ
Câu 714.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân phường
A. Quyết định chủ trương
đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ngân sách
quận, phường trực thuộc theo quy định của Luật Đầu tư công
B. Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị dự toán ngân
sách trực thuộc Ủy ban nhân dân quận
C. Ủy ban nhân dân phường
có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật
D. Chịu trách nhiệm về hiệu
lực, hiệu quả hoạt động của hệ thống hành chính nhà nước từ quận đến cơ sở, bảo
đảm tính thống nhất, thông suốt của nền hành chính
Câu 715.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại Luật
Tổ chức chính quyền địa phương, quy định khác của pháp luật có liên quan và các
nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
A. Quyết định thành lập, tổ
chức lại hoặc giải thể cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận
B. Bổ nhiệm, miễn nhiệm,
điều động, luân chuyển, biệt phái, khen thưởng, kỷ luật, đình chỉ công tác Chủ
tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận; phường
C. Phê duyệt kế hoạch đầu
tư công trung hạn và hằng năm của Ủy ban nhân dân quận
D. Đình chỉ việc thi hành, bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ
văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân quận.
Câu 716.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Lấy
phiếu tín nhiệm đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận.” là Nhiệm vụ, quyền
hạn của:
A. Ủy ban nhân
dân thành phố
B. Chủ tịch Ủy ban
nhân nhân quận
C.
Hội đồng nhân dân thành
phố
D. Chủ tịch HĐND Thành phố
Câu 717.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, “
Đình chỉ việc thi hành, bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp luật của
Ủy ban nhân dân quận.” là Nhiệm vụ, quyền hạn của:
A. Hội đồng nhân dân thành
phố
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
C. Ủy ban nhân
dân thành phố
D. Chủ tịch HĐND Thành phố
Câu 718.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Chính
quyền địa phương ở quận tại Thành phố là:
A. Ủy ban nhân dân quận và
Ủy ban nhân dân phường
B. Ủy ban nhân dân quận
C. Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân quận
D. Hội đồng nhân dân quận
Câu 719.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Chính quyền
địa phương ở Thành phố Hồ Chí Minh (sau đây gọi là Thành phố) là cấp chính
quyền địa phương gồm có:
A. Hội đồng nhân dân Thành phố, Ủy ban
nhân dân Thành phố, Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố và Tòa án nhân dân Thành
phố
B. Hội đồng nhân dân Thành phố và Ủy ban nhân dân Thành
phố
C. Hội đồng nhân dân Thành phố , Ủy ban
nhân dân Thành phố và Tòa án nhân dân Thành phố
D. Đảng ủy, Hội đồng nhân dân Thành phố
và Ủy ban nhân dân Thành phố
Câu 720.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, “Đình
chỉ việc thi hành, bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp luật của Ủy
ban nhân dân phường trực thuộc.” là Nhiệm vụ, quyền hạn của:
A. Ủy ban nhân dân quận
B. Hội đồng nhân dân thành
phố thuộc Thành phố
C.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố thuộc Thành phố
D. Ủy ban nhân dân thành
phố thuộc Thành phố
Câu 721.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Nhiệm
vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân thành phố thuộc Thành phố
A. phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương
B. điều chỉnh dự toán ngân
sách địa phương trong trường hợp cần thiết
C. Quyết định dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn
D.
tất cả đều đúng
Câu 722.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, “bổ
nhiệm, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, biệt phái, khen thưởng, kỷ luật,
đình chỉ công tác Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường trực thuộc và
người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân quận.” là Nhiệm vụ, quyền hạn của:
A. Chủ tịch HĐND Thành phố
B. Hội đồng nhân dân thành phố
C. Ủy ban nhân
dân thành phố
D.
Chủ tịch Ủy ban
nhân nhân quận
Câu 723. Theo Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, “Đình chỉ việc thi hành, bãi bỏ một phần hoặc
toàn bộ văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân quận..” là Nhiệm vụ,
quyền hạn của:
A. Hội đồng nhân dân thành
phố
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố thuộc Thành phố
D. Ủy ban nhân dân quận
Câu 724.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, “
Quyết định thành lập, tổ chức lại hoặc giải thể cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân quận;” là Nhiệm vụ, quyền hạn của:
A.
Ủy ban nhân dân thành
phố
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố
C. Hội đồng nhân dân thành
phố
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố thuộc Thành phố
Câu 725.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn
quy định tại Luật Tổ chức chính quyền địa phương, quy định khác của pháp luật
có liên quan và các nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
A. Tuyển dụng, sử dụng,
quản lý công chức làm việc tại Ủy ban nhân dân theo quy định của pháp luật;
B. Quyết định và tổ chức
thực hiện nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh, biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn
xã hội, đấu tranh, phòng, chống tội phạm và các hành vi vi phạm pháp luật khác
trên địa bàn các phường trực thuộc.
C. Bổ nhiệm, miễn nhiệm Chủ
tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận trực thuộc;
D. Bổ nhiệm, miễn nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban
nhân dân phường trực thuộc;
Câu 726.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, “Quyết
định và tổ chức thực hiện nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh, biện pháp bảo đảm
trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh, phòng, chống tội phạm và các hành vi vi
phạm pháp luật khác trên địa bàn các quận trực thuộc.;” là Nhiệm vụ, quyền
hạn của:
A.
Ủy ban nhân dân thành
phố
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố thuộc Thành phố
D. Hội đồng nhân dân thành
phố
Câu 727.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Ủy
ban nhân dân quận thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn theo phân cấp, ủy quyền
của:
A. Đảng ủy, Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
B. Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
C. Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố
Câu 728.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Ủy
ban nhân dân Thành phố thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
A. Đình chỉ việc thi hành,
bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân quận
B. Phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
của Ủy ban nhân dân quận;
C. Giám sát việc tuân theo
Hiến pháp, pháp luật và việc thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành
phố trên địa bàn quận
D. phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương
Câu 729.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại Luật
Tổ chức chính quyền địa phương, quy định khác của pháp luật có liên quan và các
nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban
nhân dân quận
B. Bổ nhiệm, miễn nhiệm Chủ
tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, phường
C. Bãi nhiệm Chủ tịch, Phó
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
D. Bổ nhiệm, miễn nhiệm Chủ
tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân quận;
Câu 730.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Ủy
ban nhân dân Thành phố thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm Chủ
tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận,
B.
tất cả đều
đúng
C. điều động, luân chuyển
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
D.
Quyết định thành lập, tổ
chức lại hoặc giải thể cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận;
Câu 731.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, “giám
sát hoạt động của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường trực thuộc.”
là Nhiệm vụ, quyền hạn của:
A. Ủy ban nhân dân quận
B. Hội đồng nhân dân thành phố thuộc Thành phố
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố thuộc Thành phố
D. Ủy ban nhân dân thành
phố thuộc Thành phố
Câu 732.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Ủy
ban nhân dân Thành phố thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
A. bãi bỏ toàn bộ văn bản
trái pháp luật của Ủy ban nhân dân quận
B. bãi bỏ một phần văn bản
trái pháp luật của Ủy ban nhân dân quận
C. tất cả đều đúng
D.
tổ chức thực hiện nghị
quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố
Câu 733.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Nhiệm
vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân thành phố thuộc Thành phố
A. Quyết định chủ trương
đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ngân sách
thành phố, phường trực thuộc theo quy định của Luật Đầu tư công
B. Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu
tư công nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ngân sách phường trực thuộc theo quy định
của Luật Đầu tư công
C. Quy định cụ thể chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân phù hợp
với hướng dẫn của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và các văn bản khác có liên quan.
D. Tổ chức việc thanh tra,
kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm pháp luật, tiếp công dân
theo quy định của pháp luật.
Câu 734.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Ủy ban nhân
dân quận làm việc theo chế độ
A. thủ trưởng, bảo đảm nguyên tắc tập trung dân chủ
B.
Tập trung
dân chủ
C.
Dân chủ tập
trung
D.
Hội nghị
Câu 735.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Nhiệm
vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân quận
A. Giám sát việc tuân theo
Hiến pháp, pháp luật và việc thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân
B. giám sát hoạt động của
Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường trực thuộc.
C. Phân cấp ủy quyền
cho cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính khác, đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc Ủy ban nhân dân quận
D. Phân cấp, ủy quyền cho Ủy ban nhân dân phường
Câu 736. Theo Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Ủy ban nhân dân phường gồm :
A. Chủ
tịch, 02 Phó Chủ tịch và các công chức của Ủy ban nhân dân phường
B. Chủ tịch, Phó Chủ tịch
và các cán bộ, công chức khác của Ủy ban nhân dân phường
C.
Chủ tịch, Phó Chủ tịch và
các công chức khác của Ủy ban nhân dân phường
D. Chủ tịch, Phó Chủ tịch
Câu 737.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, ……………………..là
cơ quan hành chính nhà nước ở quận
A. Hội đồng nhân dân quận
B. Ủy ban nhân dân quận
C. Ủy ban nhân dân quận và
Ủy ban nhân dân phường
D. Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân quận
Câu 738.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Hội
đồng nhân dân Thành phố thực các nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây:
A. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
B. Quyết định và tổ chức
thực hiện nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh, biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn
xã hội, đấu tranh, phòng, chống tội phạm và các hành vi vi phạm pháp luật khác
trên địa bàn các quận trực thuộc.
C. Quyết định thành lập, tổ
chức lại hoặc giải thể cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận;
D. Bổ nhiệm, miễn nhiệm,
điều động, luân chuyển, biệt phái, khen thưởng, kỷ luật, đình chỉ công tác Chủ
tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận;
Câu 739.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Việc
tổ chức chính quyền địa phương ở huyện, thành phố, xã, thị trấn của Thành phố
được thực hiện theo quy định của:
A. Luật Chính phủ
B. Luật Quốc hội
C.
Luật Tổ chức chính quyền
địa phương.
D. Luật Hội đồng Nhân dân
Câu 740.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Ủy
ban nhân dân phường có không quá ………Phó Chủ tịch
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 741.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Chủ
thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, biệt phái, khen thưởng,
kỷ luật, đình chỉ công tác Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường trực
thuộc?
A. Ủy ban nhân dân quận
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố
C. Chủ tịch Hội đồng nhân
dân quận
D.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
quận
Câu 742.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, “
Lấy phiếu tín nhiệm đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận.” là Nhiệm vụ,
quyền hạn của:
A. Chủ tịch HĐND Thành phố
B. Chủ tịch Ủy ban
nhân nhân quận
C.
Hội đồng nhân dân thành
phố
D. Ủy ban nhân
dân thành phố
Câu 743.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, …………….
là cơ quan hành chính nhà nước ở phường
A. Hội đồng nhân dân phường
B. Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân phường
C.
Ủy ban nhân dân phường
D. Tòa án nhân dân phường
và Ủy ban nhân dân phường
Câu 744.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Ủy
ban nhân dân phường thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn theo ủy quyền của :
A. Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân quận, thành phố thuộc Thành phố
B. Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, thành
phố thuộc Thành phố
C. Ủy ban nhân dân, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
quận, thành phố thuộc Thành phố
Câu 745.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Ủy
ban nhân dân Thành phố thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
A. Phê duyệt kế hoạch đầu
tư công trung hạn và hằng năm của Ủy ban nhân dân quận
B. tất cả đều đúng
C. Quyết định và tổ chức
thực hiện nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh, biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn
xã hội, đấu tranh, phòng, chống tội phạm và các hành vi vi phạm pháp luật khác
trên địa bàn các quận trực thuộc.
D. Quyết định thành lập, tổ
chức lại hoặc giải thể cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận;
Câu 746.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Nhiệm
vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân quận
A.
tất cả đều đúng
B. Quản lý và tổ chức sử
dụng công sở, tài sản, phương tiện làm việc và ngân sách nhà nước được giao
theo quy định của pháp luật.
C. Tổ chức việc thanh tra,
kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm pháp luật, tiếp công dân
theo quy định của pháp luật
D. Thực hiện nhiệm vụ về tổ
chức và bảo đảm việc thi hành Hiến pháp, pháp luật, xây dựng chính quyền và địa
giới hành chính, giáo dục, đào tạo, khoa học, công nghệ, văn hóa, thông tin,
thể dục, thể thao, y tế, lao động, chính sách xã hội, dân tộc, tôn giáo,
hành chính tư pháp, bổ trợ tư pháp, các biện pháp bảo vệ môi trường, phòng,
chống cháy, nổ, phòng, chống thiên tai, dịch bệnh, quản lý dân cư.
Câu 747.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Ủy
ban nhân dân phường làm việc theo chế độ:
A. Hội nghị
B. tập trung dân chủ
C. thủ trưởng
D. Dân chủ tập trung
Câu 748.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Ủy
ban nhân dân phường thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn theo phân cấp của:
A. Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân thành phố thuộc Thành phố.
B. Ủy ban nhân dân, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận, thành phố thuộc Thành phố.
C. Ủy ban nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân quận, Ủy
ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố
D. Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân quận, Ủy ban nhân dân thành phố thuộc
Thành phố
Câu 749.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Cơ
cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân quận gồm:
A. Chủ tịch, Phó Chủ tịch
Ủy ban nhân dân, người đứng đầu các cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính khác
và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân quận.
B. Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, các cơ quan
chuyên môn, cơ quan hành chính khác và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban
nhân dân quận.
C. Chủ tịch, Phó Chủ tịch
Ủy ban nhân dân, người đứng đầu các cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính khác
thuộc Ủy ban nhân dân quận.
D. Chủ tịch, Phó Chủ tịch
Ủy ban nhân dân
Câu 750.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Thành phố thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn
quy định tại Luật Tổ chức chính quyền địa phương, quy định khác của pháp luật
có liên quan và các nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
A. Chịu trách nhiệm về hiệu
lực, hiệu quả hoạt động của hệ thống hành chính nhà nước từ quận đến cơ sở, bảo
đảm tính thống nhất, thông suốt của nền hành chính; thực hiện công tác cải cách
hành chính và cải cách công vụ, công chức ở địa phương.
B. Đình chỉ việc thi hành, bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ
văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân phường trực thuộc.
C. Phân cấp, ủy quyền cho
Ủy ban nhân dân phường; ủy quyền cho cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính
khác, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân quận thực hiện các nhiệm
vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân quận theo quy định của pháp luật.
D. Quản lý và tổ chức sử
dụng công sở, tài sản, phương tiện làm việc và ngân sách nhà nước được giao
theo quy định của pháp luật.
Câu 751.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Chủ
tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận là:
A. Cán bộ, công chức giữ
chức vụ lãnh đạo, quản lý
B. Cán bộ giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý
C. Người giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý.
D. công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
Câu 752. Theo Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Chính quyền địa phương ở phường tại Thành phố
là.
A.
Ủy ban nhân dân phường
B. Tòa án nhân dân phường
và Ủy ban nhân dân phường
C. Hội đồng nhân dân phường
D. Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân phường
Câu 753.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận chịu trách nhiệm trước:
A. Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân và trước pháp luật về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy
ban nhân dân quận.
B. Ủy ban nhân dân, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố và trước pháp luật về việc thực hiện nhiệm vụ,
quyền hạn của Ủy ban nhân dân quận.
C. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố và trước pháp luật về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của
Ủy ban nhân dân quận.
D. Ủy ban nhân dân, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố và trước pháp luật về việc thực hiện nhiệm vụ,
quyền hạn của Ủy ban nhân dân quận.
Câu 754.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Ủy
ban nhân dân quận có không quá …….Phó Chủ tịch
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 755.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Ủy
ban nhân dân Thành phố thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm,
điều động, luân chuyển, biệt phái, khen thưởng, kỷ luật, đình chỉ công tác Chủ
tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận;
B. quyết định giao nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
cho Ủy ban nhân dân quận
C. bãi nhiệm Hội thẩm Tòa
án nhân dân quận
D. Bầu Hội thẩm Tòa án nhân
dân quận
Câu 756.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Hội
đồng nhân dân Thành phố thực các nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây:
A.
tất cả đều đúng
B. giám sát hoạt động của
Tòa án nhân dân quận
C. giám sát hoạt động của
Ủy ban nhân dân quận
D. giám sát hoạt động của
Ủy ban nhân dân phường thuộc quận
Câu 757.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Nhiệm
vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân quận
A. Đình chỉ việc thi hành,
bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân phường
trực thuộc.
B. Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận
C. Tuyển dụng, sử dụng,
quản lý công chức làm việc tại Ủy ban nhân dân phường trực thuộc theo quy định
của pháp luật;
D. Giám sát việc tuân theo
Hiến pháp, pháp luật và việc thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân
Câu 758.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Nhiệm
vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân quận
A. Bổ nhiệm, miễn nhiệmChủ
tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường trực thuộc
B. kỷ luật, đình chỉ công
tác Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường trực thuộc
C. phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
của Ủy ban nhân dân phường trực thuộc
D. thực hiện công tác cải
cách thể chế, cải cách hành chính và cải cách công vụ, công chức ở địa phương
Câu 759.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Hội
đồng nhân dân Thành phố thực các nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây:
A. Lấy phiếu tín nhiệm đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân
quận
B. Cách chức Hội thẩm Tòa
án nhân dân quận
C. Khen thưởng Hội
thẩm Tòa án nhân dân quận
D. giám sát hoạt động của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
Câu 760.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Ban
của Hội đồng nhân dân Thành phố gồm:
A. Trưởng ban, Phó Trưởng
ban và các Ủy viên
B. Trưởng ban, 03 Phó
Trưởng ban và các Ủy viên.
C. Trưởng ban, 04 Phó
Trưởng ban và các Ủy viên.
D. Trưởng ban, 02 Phó Trưởng ban và các Ủy viên.
Câu 761.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận được thành lập, tổ chức lại, giải
thể theo quy địnhcủa?
A. Bộ Chính trị
B.
Quốc hội
C.
Chính phủ
D.
HĐND Thành
phố
Câu 762. Theo Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Chủ thể nào ký văn bản của Ủy ban nhân dân
quận?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố
B. Phó chủ tịch Ủy ban nhân
dân quận
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
D. Chủ tịch Hội đồng nhân
dân quận
Câu 763.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận được chủ thể nào thành lập?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố
B. UBND Thành phố
C.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
quận
D. Chủ tịch Hội đồng nhân
dân Thành phố
Câu 764.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Thường
trực Hội đồng nhân dân Thành phố gồm
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 02 Phó Chủ tịch Hội đồng
nhân dân và các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân Thành phố
B. Chủ tịch Hội đồng nhân
dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng
nhân dân Thành phố
C. Chủ tịch Hội đồng nhân
dân, 02 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
D. Chủ tịch Hội đồng nhân
dân, 02 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Ủy viên là Trưởng/phó ban của Hội
đồng nhân dân Thành phố
Câu 765.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Nhiệm
vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân quận
A. phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương
B. Quyết định chủ trương
đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A
C. Quyết định dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn
D. Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị dự toán ngân
sách trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố theo quy định của Luật Ngân sách nhà
nước
Câu 766.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Hội
đồng nhân dân Thành phố thực các nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây:
A. Lấy phiếu tín nhiệm đối
với Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
B.
Tất cả đều
đúng
C.
Giám sát việc tuân theo
Hiến pháp, pháp luật và việc thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố
trên địa bàn quận, phường thuộc quận
D. Miễn nhiệm, bãi nhiệm
Chánh án Tòa án nhân dân quận theo giới thiệu của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam Thành phố
Câu 767.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Nhiệm
vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân quận
A. Chịu trách nhiệm về hiệu
lực, hiệu quả hoạt động của hệ thống hành chính nhà nước từ quận đến cơ sở, bảo
đảm tính thống nhất, thông suốt của nền hành chính
B. tất cả đều đúng
C. tổ chức thực hiện chương
trình, dự án đầu tư công theo phân cấp quản lý
D. thực hiện công tác cải
cách hành chính và cải cách công vụ, công chức ở địa phương
Câu 768. Theo Nghị quyết số
131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Ban của Hội đồng nhân dân Thành phố có ….. Ủy
viên hoạt động chuyên trách.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 769.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Hội
đồng nhân dân Thành phố thực các nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây:
A. Đình chỉ việc thi hành,
bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân quận.
B. quyết định giao nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội cho Ủy ban nhân dân quận
C. phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
D. Phê duyệt kế hoạch đầu
tư công trung hạn và hằng năm của Ủy ban nhân dân quận
Câu 770.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Nhiệm
vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân quận
A. Đình chỉ việc thi hành,
bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân phường
trực thuộc.
B. Quyết định và tổ chức
thực hiện nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh, biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn
xã hội, đấu tranh, phòng, chống tội phạm và các hành vi vi phạm pháp luật khác
trên địa bàn các phường trực thuộc.
C. Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu
tư công nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ngân sách quận, phường trực thuộc theo quy
định của Luật Đầu tư công
D. giám sát hoạt động của
Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường trực thuộc
Câu 771.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Nhiệm
vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân quận
A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm,
điều động, luân chuyển, biệt phái, khen thưởng, kỷ luật, đình chỉ công tác Chủ
tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường trực thuộc;
B. Tuyển dụng, sử dụng,
quản lý công chức làm việc tại Ủy ban nhân dân phường trực thuộc theo quy định
của pháp luật;
C. phân bổ dự toán ngân sách, điều chỉnh dự toán ngân
sách, quyết toán ngân sách của phường trực thuộc.
D. Giám sát việc tuân theo
Hiến pháp, pháp luật và việc thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân
Câu 772.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Chủ
thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, biệt phái, khen thưởng,
kỷ luật, đình chỉ công tác người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
B. Ủy ban nhân dân quận
C. Chủ tịch Hội đồng nhân
dân quận
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố
Câu 773.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Chủ
tịch Hội đồng nhân dân Thành phố:
A. không thể là đại biểu
Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách nếu có ít hơn 02 Phó Chủ tịch Hội đồng
nhân dân
B. Không thể là đại biểu
Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách
C. có thể là đại biểu Hội
đồng nhân dân hoạt động chuyên trách nếu có ít hơn 02 Phó Chủ tịch Hội đồng
nhân dân
D. có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên
trách
Câu 774.
Theo Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc hội: Tổ chức
chính quyền đô thị tại TP. Hồ Chí Minh, Cơ
quan hành chính khác, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân quận được
thành lập, tổ chức lại, giải thể theo quy định của
A. Ủy ban nhân dân Thành
phố
B. Quốc hội, Chính phủ và phân cấp của Ủy ban nhân dân Thành phố
C. Hội đồng nhân dân Thành
phố
D. Chính phủ và phân cấp của Ủy ban nhân dân Thành phố
Câu 775. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Những người phụ
trách dân vận không được?
A.
Chỉ nói suông
B. Mắt trông
C. Miệng nói
D.
Tai nghe
Câu 776. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Sự nghiệp kháng
chiến, kiến quốc là công việc của ai?
A.
Đảng và nhà nước
B. Đảng, nhà nước và nhân
dân
C. Nhân dân
D.
Dân
Câu 777. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bao nhiêu
quyền hạn đều của?
A.
Nhân dân
B. Đảng, nhà nước và nhân
dân
C. Đảng và nhà nước
D.
Dân
Câu 778. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, chọn câu
đúng ?
A.
Dân vận khéo thì việc gì cũng khéo
B. Dân vận khéo thì việc gì
cũng tốt
C. Dân
vận tốt thì việc gì cũng thành công
D.
Dân vận khéo thì việc gì
cũng thành công
Câu 779. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Dân vận là
gì?
A.
vận động tất cả lực lượng của mỗi một người dân không để sót một
người dân nào, góp thành lực lượng toàn dân, để thực hành những công việc nên
làm, những công việc Đảng, Nhà nước và Đoàn thể đã giao cho.
B. Động viên tất cả
lực lượng của mỗi một người dân không để sót một người dân nào, góp
thành lực lượng toàn dân, để thực hành những công việc nên làm, những công
việc Nhà nước và Đoàn thể đã giao cho.
C.
vận động tất cả lực lượng
của mỗi một người dân không để sót một người dân nào, góp thành lực
lượng toàn dân, để thực hành những công việc nên làm, những công việc Chính phủ
và Đoàn thể đã giao cho.
D.
Động viên tất cả lực lượng của mỗi một người dân không để
sót một người dân nào, góp thành lực lượng toàn dân, để thực hành những công
việc nên làm, những công việc Đảng và Nhà nước đã giao cho.
Câu 780. “Dân vận” là bài báo được Chủ tịch Hồ Chí Minh viết vào
ngày nào và trên báo nào?
A.
16/10/1950 và trên báo Nhân dân
B. 15/10/1949 và trên báo Sự thật
C. 15/10/1949 và trên
báo Dân vận
D.
16/10/1949 và trên báo Sự thật
Câu 781. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Cán bộ canh nông
thì?
A.
cùng nhau đi giải thích cho dân hiểu
B. cùng nhau chia
công rõ rệt
C.
hợp tác mật thiết với
cán bộ địa phương
D.
cùng nhau bàn tính kỹ càng
Câu 782. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, sai lầm rất to,
rất có hại là ?
A.
Tham nhũng
B. Những cán bộ khác không trông nom, giúp đỡ, tự cho
mình không có trách nhiệm dân vận
C. Không cùng nhau bàn
tính kỹ càng
D.
chỉ ngồi viết mệnh lệnh
Câu 783. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Dân vận:
A.
phải tìm mọi
cách giải thích cho mỗi một người dân hiểu rõ ràng
B. Tất cả đều đúng
C. Khi thi hành xong
phải tự mình phê bình, khen thưởng.
D.
Không phải bất cứ việc gì đều phải bàn bạc với dân
Câu 784. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Công việc đổi mới,
xây dựng là trách nhiệm của ai?
A.
Nhân dân
B. Đảng, nhà nước và nhân
dân
C.
Dân
D.
Đảng và nhà nước
Câu 785. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Việc dân vận như
thế nào?
A.
Tất cả đều đúng
B. Rất lớn
C. Là ưu tiên hàng đầu
D.
rất quan trọng
Câu 786. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Cán bộ chính quyền
và cán bộ Đoàn thể địa phương phải?
A.
cùng nhau chia công rõ rệt
B. cùng nhau bàn tính kỹ
càng
C. cùng nhau đi giải thích
cho dân hiểu
D.
Tất cả đều đúng
Câu 787. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Những người phụ
trách dân vận không được?
A.
tất cả đều đúng
B. chỉ ngồi viết mệnh lệnh
C. Tai nghe
D.
miệng nói
Câu 788. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Những hội viên các
đoàn thể thì phải?
A.
thiết thực bày vẽ cho dân cách trồng trọt, chăn nuôi
B. cùng nhau chia
công rõ rệt, rồi cùng nhau đi giải thích cho dân hiểu
C.
xung phong thi
đua làm
D.
giúp đỡ dân giải quyết những điều khó khăn…
Câu 789. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Khuyết điểm to ở
nhiều nơi là ?
A.
Nói nhiều
B. Ra lệnh
C.
xem khinh việc dân
vận
D.
Không làm
Câu 790. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Những người phụ
trách dân vận cần phải ?
A.
óc nghĩ, mắt trông, tai
nghe, chân đi, miệng nói, tay làm
B. rồi cùng nhau đi giải
thích cho dân hiểu
C. ngồi viết mệnh lệnh
D.
làm kiểu mẫu cho dân, giúp dân làm
Câu 791. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, chọn câu
đúng ?
A.
Dân vận yếu thì việc gì cũng kém
B. Dân
vận tốt thì việc gì cũng tốt
C.
Dân vận kém thì việc gì
cũng kém
D.
Dân vận kém thì việc gì cũng yếu theo
Câu 792. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Cán bộ canh nông
thì?
A.
đi sát với dân
B. Hiểu biết dân
C. Yêu quý dân
D.
Gần gũi với dân
Câu 793. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, dân vận có
thể dùng phương thức nào?
A.
sách vở
B. tất cả đều đúng
C. chỉ thị
D.
mít tinh
Câu 794. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Cán bộ canh nông
thì?
A.
cùng nhau bàn tính kỹ càng, cùng nhau chia công rõ rệt, rồi cùng
nhau đi giải thích cho dân hiểu
B. Tất cả đều đúng
C.
thiết thực bày vẽ cho dân
cách trồng trọt, chăn nuôi, cách chọn giống, ủ phân, làm cỏ
D.
giúp dân đặt kế hoạch, tổ chức nhân công, sắp xếp việc làm, khuyến khích,
đôn đốc, theo dõi, giúp đỡ dân giải quyết những điều khó khăn...
Câu 795. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bao nhiêu lợi
ích đều vì ai?
A.
Dân
B. Nhân dân
C. Đảng và nhà nước
D.
Đảng, nhà nước và nhân dân
Câu 796. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Những người phụ
trách dân vận cần phải ?
A.
Ngồi viết mệnh lệnh
B. mắt nhìn
C. tai biết
D.
miệng nói
Câu 797. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, ai phụ trách
dân vận?
A.
Tất cả cán bộ chính quyền, tất cả cán bộ Đoàn thể và các tổ chức chính
trị- xã hội, tất cả hội viên của các tổ chức nhân dân
B. Tất cả cán bộ chính quyền, tất cả cán bộ Đoàn thể và
tất cả hội viên của các tổ chức nhân dân
C. Tất cả cán bộ chính
quyền, tất cả hội viên của các tổ chức nhân dân
D.
Tất cả cán bộ, tất cả cán bộ Đoàn thể và tất cả hội viên của các tổ chức
nhân dân
Câu 798. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Cán bộ chính quyền
và cán bộ Đoàn thể địa phương phải?
A.
theo dõi, giúp đỡ dân giải
quyết những điều khó khăn…
B. thiết thực bày vẽ cho
dân cách trồng trọt, chăn nuôi
C. đi sát với dân
D.
Gần gũi với dân
Câu 799. Theo Bài báo “ Dân vận” của Chủ tịch Hồ Chí Minh, sai lầm rất to,
rất có hại là ?
A.
Không đôn đốc, theo dõi, giúp đỡ dân giải quyết những điều khó khăn…
B. Không thiết thực
bày vẽ cho dân cách trồng trọt, chăn nuôi, cách chọn giống, ủ phân, làm cỏ
C.
Cử ra một ban hoặc vài
người, mà thường cử những cán bộ kém rồi bỏ mặc họ
D.
Tất cả đều đúng
Câu 800. “Dân vận” là bài báo được Chủ tịch Hồ Chí Minh viết lấy bút danh là
gì?
A.
Cách mạng
B. Ái quốc
C.
X.Y.Z
D.
H.C.M
Câu 801. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần
thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025, Đánh giá kết quả thực hiện nghị
quyết đại hội đại biểu đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ X, nhiệm kỳ 2015 –
2020, đại hội khẳng định:
A.
chăm lo đời sống cho các đối tượng nghèo, gia đình chính sách, có công có
nhiều kết quả tích cực
B. Văn hóa - xã hội, y tế,
giáo dục - đào tạo, khoa học - công nghệ tiếp tục phát triển mạnh mẽ
C.
Tất cả đều
đúng
D.
Chất lượng cuộc sống người
dân được nâng cao, đảm bảo an sinh xã hội
Câu 802. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần
thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025, Các chỉ tiêu
phát triển chủ yếu nhiệm kỳ 2020 - 2025
A.
Phấn đấu kinh tế số đóng góp khoảng 35% đến năm 2025 trong GRDP của thành
phố.
B. Phấn đấu kinh tế số đóng
góp khoảng 15% đến năm 2025 trong GRDP của thành phố
C. Phấn đấu kinh tế số đóng
góp khoảng 45% đến năm 2025 trong GRDP của thành phố
D.
Phấn đấu kinh tế số đóng
góp khoảng 25% đến năm 2025 trong GRDP của thành phố
Câu 803.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025: GRDP bình quân đầu người đến cuối năm 2025 đạt
……. USD/người
A.
7.500
B. 8.500
C. 10.000
D.
9.500
Câu 804.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025:
A. Chi đầu tư cho khoa học và công nghệ của xã hội đạt
bình quân trên 1%/GRDP
B. Chi đầu tư cho khoa
học và công nghệ của xã hội đạt bình quân trên 2%/GRDP4
C. Chi đầu tư cho khoa
học và công nghệ của xã hội đạt bình quân trên 1,6%/GRD
D. Chi đầu tư cho khoa
học và công nghệ của xã hội đạt bình quân trên 3%/GRDP
Câu 805.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Đánh giá kết quả thực hiện nghị quyết đại hội đại
biểu đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ X, nhiệm kỳ 2015 – 2020, đại hội
khẳng định:
A. giữ vững vai trò đầu tàu, trung tâm kinh tế lớn
nhất cả nước
B. Tất cả đều đúng
C. hoàn thành 11/15 chỉ
tiêu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ X
D. Công tác quy hoạch,
quản lý và phát triển hạ tầng và dịch vụ đô thị đạt kết quả thiết thực
Câu 806.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Mục tiêu tổng quát phát triển đến năm 2030 và tầm
nhìn đến năm 2045
A. phát huy truyền thống
đoàn kết, năng động, sáng tạo, nghĩa tình, huy động hiệu quả mọi nguồn lực và
tận dụng thời cơ cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư; nâng cao hiệu lực, hiệu
quả quản lý Nhà nước, giữ vững ổn định chính trị - xã hội, đảm bảo quốc phòng -
an ninh
B. Tất cả đều đúng
C. đẩy mạnh phát triển
văn hóa, tiến bộ, công bằng xã hội, nâng cao phúc lợi xã hội, xây dựng gia đình
hạnh phúc
D. không ngừng đổi mới,
sáng tạo, nâng cao năng suất lao động, năng lực cạnh tranh; xây dựng thành phố
thông minh, phát triển nhanh, bền vững, giữ vững vai trò đầu tàu kinh tế của cả
nước
Câu 807.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025: Đến cuối năm 2025, đạt tỷ lệ ……… giường bệnh/vạn
dân
A. 32
B. 12
C. 42
D. 54
Câu 808.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Mục tiêu cụ thể phát triển đến năm 2025:
A. Tất cả đều đúng
B. Là đô thị thông minh, thành phố dịch vụ, công
nghiệp theo hướng hiện đại, giữ vững vai trò đầu tàu kinh tế
C. là trung tâm về kinh
tế, tài chính, thương mại, khoa học - công nghệ và văn hóa của khu vực Đông Nam
Á
D. GRDP bình quân đầu
người đạt 13.000 USD
Câu 809.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025: Đến năm 2025, tỷ lệ lao động đang làm việc
đã qua đào tạo nghề có chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận đạt …. trong tổng số lao
động đang làm việc
A. 87%
B. 67%
C. 97%
D. 80%
Câu 810.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Mục tiêu tổng quát phát triển đến năm 2030 và tầm
nhìn đến năm 2045:
A. Tăng cường xây dựng Đảng bộ và hệ thống chính trị
trong sạch, vững mạnh, xứng đáng với niềm tin của Nhân dân
B. Tất cả đều đúng
C. Trở thành trung tâm về kinh tế,
tài chính của Châu Á, phát triển bền vững, có chất lượng cuộc sống cao
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm
nội địa trên địa bàn thành phố (GRDP) bình quân hàng năm là 8%, duy trì tỷ
trọng khu vực dịch vụ trong GRDP trên 60%
Câu 811.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025: Đến cuối năm 2025, cơ bản không còn hộ nghèo
theo tiêu chuẩn nghèo cả nước, còn dưới …..hộ nghèo theo chuẩn nghèo thành phố
A. 2,5%
B. 0,5%
C. 1,5%
D. 1%
Câu 812.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025: Đến năm 2025, tổng tỷ suất sinh đạt ít nhất
…con/phụ nữ (tuổi sinh đẻ)
A. 2,4
B. 3,4
C. 0,4
D. 1,4
Câu 813.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025
A. Phấn đấu kinh tế số
đóng góp khoảng 35% đến năm 2030 trong GRDP của thành phố
B. Phấn đấu kinh tế số
đóng góp khoảng 45% đến năm 2030 trong GRDP của thành phố.
C. Phấn đấu kinh tế số
đóng góp khoảng 50% đến năm 2030 trong GRDP của thành phố.
D. Phấn đấu kinh tế số đóng góp khoảng 40% đến năm
2030 trong GRDP của thành phố.
Câu 814.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025:
A. Đến cuối năm 2025, còn dưới 0,5% hộ nghèo theo
chuẩn nghèo thành phố.
B. Đến cuối năm 2025,
đạt tỷ lệ 22 bác sĩ/vạn dân
C. Đảm bảo 99% trẻ trong
độ tuổi đến trường đều được đi học.
D. Tiếp tục duy trì đạt
500 phòng học/vạn dân trong độ tuổi đi học (từ 3 đến 18 tuổi)
Câu 815.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025:
A. Tổng vốn đầu tư xã hội chiếm bình quân khoảng 35%
GRDP.
B. Tổng vốn đầu tư xã
hội chiếm bình quân khoảng 45% GRDP
C. Tổng vốn đầu tư xã
hội chiếm bình quân khoảng 55% GRDP.
D. Tổng vốn đầu tư xã
hội chiếm bình quân khoảng 75% GRDP.
Câu 816.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025:
A. Đến cuối năm 2025,
còn dưới 0,7% hộ nghèo theo chuẩn nghèo thành phố.
B. Đến cuối năm 2025,
còn dưới 0,9% hộ nghèo theo chuẩn nghèo thành phố.
C. Đến cuối năm 2025,
còn dưới 0,6% hộ nghèo theo chuẩn nghèo thành phố.
D. Đến cuối năm 2025, cơ bản không còn hộ nghèo theo
tiêu chuẩn nghèo cả nước
Câu 817.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025: Đến cuối năm 2025, đạt tỷ lệ … bác sĩ/vạn dân
A. 31
B. 11
C. 21
D. 41
Câu 818.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025:
A. Tiếp tục duy trì đạt
500 phòng học/vạn dân trong độ tuổi đi học (từ 3 đến 18 tuổi)
B. Đảm bảo 99% trẻ trong
độ tuổi đến trường đều được đi học.
C. Tiếp tục duy trì đạt 300 phòng học/vạn dân trong độ
tuổi đi học (từ 3 đến 18 tuổi)
D. Đảm bảo 99,99% trẻ
trong độ tuổi đến trường đều được đi học.
Câu 819.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025:
A. Tốc độ tăng năng suất
lao động xã hội bình quân đạt 7,6%/năm
B. Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội bình quân đạt
7%/năm.
C. Tốc độ tăng năng suất
lao động xã hội bình quân đạt 6%/năm.
D. Tốc độ tăng năng suất
lao động xã hội bình quân đạt 8%/năm.
Câu 820.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Mục tiêu tổng quát phát triển đến năm 2030 và tầm
nhìn đến năm 2045:
A. không ngừng đổi mới, sáng tạo, nâng cao năng suất
lao động, năng lực cạnh tranh; xây dựng thành phố thông minh, phát triển nhanh,
bền vững, giữ vững vai trò đầu tàu kinh tế của cả nước
B. giữ vững vai trò đầu
tàu kinh tế, động lực tăng trưởng của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và cả
nước
C. Tất cả đều đúng
D. đi đầu trong đổi mới
sáng tạo, có chất lượng sống tốt, văn minh, hiện đại, nghĩa tình
Câu 821.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025: Đến năm 2025, tỷ lệ đất giao thông trên đất xây
dựng đô thị đạt ……
A. 10%
B. 35%
C. 15%
D. 25%
Câu 822.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025: Tỷ lệ người dân hài lòng với sự phục vụ của các
cơ quan hành chính nhà nước ở từng lĩnh vực đạt ……. trở lên
A. 95%
B. 85%
C. 65%
D. 75%
Câu 823.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025:
A. Tiếp tục duy trì xử lý chất thải y tế và nước thải
công nghiệp đạt 99,9%.
B. Tiếp tục duy trì xử
lý chất thải y tế và nước thải công nghiệp đạt 99,5%.
C. Tiếp tục duy trì xử
lý chất thải y tế và nước thải công nghiệp đạt 99%.
D. Tiếp tục duy trì xử
lý chất thải y tế và nước thải công nghiệp đạt 100%.
Câu 824.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025: Phấn đấu thành phố nằm trong nhóm ….. địa phương
dẫn đầu cả nước về chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)
A. 9
B. 3
C. 7
D. 5
Câu 825.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Mục tiêu cụ thể phát triển đến năm 2025:
A. Trở thành trung tâm
về kinh tế, tài chính của Châu Á
B. GRDP bình quân đầu
người khoảng 37.000 USD
C. là điểm đến hấp dẫn
toàn cầu.
D. Là động lực tăng trưởng của Vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam và cả nước, đi đầu trong đổi mới sáng tạo, có chất lượng sống tốt, văn
minh, hiện đại, nghĩa tình
Câu 826.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Nhiệm vụ phát triển thành
phố, xây dựng đảng bộ và hệ thống chính trị thành phố về Phát triển kinh
tế nhanh và bền vững trên cơ sở ứng dụng mạnh mẽ khoa học - công nghệ, đổi mới
sáng tạo và tăng năng suất lao động:
A. Hình thành không gian
văn hóa Hồ Chí Minh ở thành phố mang tên Bác
B. Nâng cao sức khỏe cho
người dân cả về tầm vóc, tinh thần, tuổi thọ cũng như chất lượng cuộc sống
C. Xây dựng nền văn hóa
tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc là mục tiêu, nền tảng xã hội cho thành phố
phát triển nhanh và bền vững
D. Huy động có hiệu quả các nguồn lực về lao động, đất
đai, tài chính, khai thác mạnh mẽ tiềm năng các nguồn lực trong nước, ngoài nước
để đầu tư phát triển thành phố, phấn đấu xây dựng thành phố trở thành trung tâm
về kinh tế, tài chính, thương mại, khoa học - công nghệ và văn hóa của Đông Nam
Á vào năm 2030.
Câu 827.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025:
A. Tỷ lệ người dân hài
lòng với sự phục vụ của các cơ quan hành chính nhà nước ở từng lĩnh vực đạt 99%
trở lên.
B. Tất cả đều đúng
C. Phấn đấu thành phố
nằm trong nhóm 3 địa phương dẫn đầu cả nước về chỉ số năng lực cạnh tranh cấp
tỉnh (PCI)
D. Đến năm 2025, diện tích cây xanh đô thị đạt không
dưới 0,65m2/người
Câu 828.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Mục tiêu cụ thể phát triển đến năm 2030:
A. là trung tâm về kinh tế, tài chính, thương mại,
khoa học - công nghệ và văn hóa của khu vực Đông Nam Á
B. Trở thành trung tâm
về kinh tế, tài chính của Châu Á, phát triển bền vững, có chất lượng cuộc sống
cao
C. là điểm đến hấp dẫn
toàn cầu.
D. Là đô thị thông minh,
thành phố dịch vụ, công nghiệp theo hướng hiện đại, giữ vững vai trò đầu tàu
kinh tế
Câu 829.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Nhiệm vụ phát triển thành
phố, xây dựng đảng bộ và hệ thống chính trị thành phố về Phát triển kinh
tế nhanh và bền vững trên cơ sở ứng dụng mạnh mẽ khoa học - công nghệ, đổi mới
sáng tạo và tăng năng suất lao động:
A. Phát triển và đẩy
mạnh ứng dụng công nghệ viễn thông thế hệ thứ 5 (5G) và sau 5G trong quản lý đô
thị
B. Xây dựng môi trường
văn hóa, nghệ thuật, thể thao lành mạnh, đáp ứng nhu cầu thụ hưởng của người
dân
C. Tập trung quy hoạch, đầu tư phát triển các ngành
dịch vụ tài chính, ngân hàng, du lịch, thương mại, logistics
D. Phát triển khoa học -
công nghệ và đổi mới sáng tạo thực sự là động lực chủ yếu phát triển kinh tế -
xã hội, huy động mọi nguồn lực xã hội thúc đẩy phát triển hệ sinh thái đổi mới
sáng tạo và khởi nghiệp
Câu 830.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Mục tiêu cụ thể phát triển đến năm 2045:
A. Tất cả đều đúng
B. là điểm đến hấp dẫn toàn cầu.
C. đi đầu trong đổi mới
sáng tạo, có chất lượng sống tốt
D. Là thành phố dịch vụ,
công nghiệp hiện đại, thành phố văn hóa
Câu 831.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025:
A. Tiếp tục duy trì xử
lý chất thải y tế và nước thải công nghiệp đạt 100%
B. Tiếp tục duy trì 100%
số hộ dân sử dụng nước sạch.
C. Đến cuối năm 2025,
đạt tỷ lệ 21 bác sĩ/vạn dân, 42 giường bệnh/vạn dân.
D. Tất cả đều đúng
Câu 832.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Mục tiêu cụ thể phát triển đến năm 2045:
A. có chất lượng sống
tốt, văn minh, hiện đại, nghĩa tình
B. Tất cả đều đúng
C. trở thành trung tâm
về kinh tế, tài chính của Đông Nam Á
D. GRDP bình quân đầu người khoảng 37.000 USD
Câu 833.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025:
A. Tất cả đều đúng
B. Chi đầu tư cho khoa
học và công nghệ của xã hội đạt bình quân trên 2%/GRDP.
C. Tổng vốn đầu tư xã
hội chiếm bình quân khoảng 45% GRDP
D. GRDP bình quân đầu người đến cuối năm 2025 đạt
8.500 USD/người.
Câu 834.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025:
A. Giai đoạn 2021 -
2025, tổng diện tích nhà ở xây dựng mới đạt 92 triệu m2
B. Giai đoạn 2021 - 2025, tổng diện tích nhà ở xây
dựng mới đạt 50 triệu m2
C. Giai đoạn 2021 -
2025, tổng diện tích nhà ở xây dựng mới đạt 60 triệu m2
D. Giai đoạn 2021 -
2025, tổng diện tích nhà ở xây dựng mới đạt 78 triệu m2
Câu 835.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Mục tiêu cụ thể phát triển đến năm 2025:
A. GRDP bình quân đầu
người đạt 9.500 USD
B. GRDP bình quân đầu
người đạt 13.500 USD
C. GRDP bình quân đầu người đạt 8.500 USD
D. GRDP bình quân đầu
người đạt 10.500 USD
Câu 836.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025: Tiếp tục duy trì …….số hộ dân sử dụng nước sạch.
A.
99%
B.
90%
C.
100%
D.
99,5%
Câu 837.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025, Mục
tiêu cụ thể phát triển đến năm 2030:
A.
GRDP bình quân đầu người đạt 8.500 USD
B. Là thành phố dịch vụ, công nghiệp hiện đại, thành phố
văn hóa, đầu tàu về kinh tế số, xã hội số
C. Trở thành trung tâm về
kinh tế, tài chính của Châu Á
D.
Tất cả đều đúng
Câu 838.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025:
A.
giảm tỷ lệ tổ chức cơ sở đảng yếu kém xuống dưới 0,6 %.
B. giảm tỷ lệ tổ chức cơ sở đảng yếu kém xuống dưới 0,5
%.
C. giảm tỷ lệ tổ chức cơ sở
đảng yếu kém xuống dưới 2,5 %.
D.
giảm tỷ lệ tổ chức cơ sở đảng yếu kém xuống dưới 1,5 %.
Câu 839.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ yếu
nhiệm kỳ 2020 – 2025:
A.
Tất cả đều đúng
B. Tốc độ tăng trưởng tổng
sản phẩm nội địa trên địa bàn thành phố (GRDP) bình quân hàng năm là 9%
C. Phấn đấu kinh tế số đóng
góp khoảng 24% đến năm 2025
D.
Tốc độ tăng năng suất lao
động xã hội bình quân đạt 7%/năm.
Câu 840.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025:
A.
Đến năm 2025, diện tích
cây xanh đô thị đạt không dưới 0,65m2/người
B. Đến năm 2025, diện tích
cây xanh đô thị đạt không dưới 0,63m2/người
C. Đến năm 2025, diện tích
cây xanh đô thị đạt không dưới 0,64m2/người
D.
Đến năm 2025, diện tích cây xanh đô thị đạt không dưới 0,68m2/ngườia
Câu 841.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, “ đi đầu trong đổi mới sáng
tạo, có chất lượng sống tốt, văn minh, hiện đại, nghĩa tình “ là mục tiêu cụ
thể đến năm bao nhiêu?
A.
2040
B. 2025
C. 2030
D.
2045
Câu 842.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025:
A.
Đến năm 2025mật độ đường
giao thông bình quân trên diện tích đất toàn thành phố đạt 2,5 km/km2.
B. Tất cả đều đúng
C. Đến năm 2025, tỷ lệ đất
giao thông trên đất xây dựng đô thị đạt 25%
D.
Giai đoạn 2021 - 2025, tổng diện tích nhà ở xây dựng mới đạt 65 triệu m2
Câu 843.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Bốn chương trình phát triển
Thành phố Hồ Chí Minh 2020 - 2025/2030 là?
A.
Chương trình đột phá đổi
mới quản lý Thành phố Hồ Chí Minh, bao gồm 14 Đề án thành phần.
B. Chương trình đột phá
phát triển hạ tầng Thành phố Hồ Chí Minh, bao gồm 15 Đề án, Chương trình thành
phần.
C. Chương trình đột phá
phát triển nhân lực và văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh, bao gồm 13 Đề án, Chương
trình thành phần.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 844.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025:
A.
giải quyết tin báo, tố
giác tội phạm và kiến nghị khởi tố trên 90%
B. giải quyết tin báo, tố
giác tội phạm và kiến nghị khởi tố trên 85%
C. giải quyết tin báo, tố
giác tội phạm và kiến nghị khởi tố trên 88%
D.
giải quyết tin báo, tố giác tội phạm và kiến nghị khởi tố trên 95%
Câu 845.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Nhiệm vụ phát triển thành
phố, xây dựng đảng bộ và hệ thống chính trị thành phố về Phát triển văn
hóa - xã hội đồng bộ với phát triển kinh tế, làm nền tảng cho thành phố phát
triển bền vững:
A.
Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc là mục tiêu, nền
tảng xã hội cho thành phố phát triển nhanh và bền vững. Hình thành không gian
văn hóa Hồ Chí Minh ở thành phố mang tên Bác
B. tất cả đều đúng
C. Xây dựng và phát triển
nguồn nhân lực chất lượng cao, hoàn thiện hệ thống giáo dục theo hướng giáo dục
mở, học tập suốt đời và xây dựng xã hội học tập, nâng cao chất lượng giáo dục
nghề nghiệp theo hướng linh hoạt, chuẩn hóa, hiện đại và hội nhập quốc tế
D.
Nâng cao sức khỏe cho người dân cả về tầm vóc, tinh thần, tuổi thọ cũng như
chất lượng cuộc sống
Câu 846.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Nhiệm vụ phát triển thành
phố, xây dựng đảng bộ và hệ thống chính trị thành phố về Đẩy mạnh và nâng
cao hiệu quả hoạt động đối ngoại và hợp tác quốc tế:
A.
Xây dựng lực lượng quân sự, công an vững mạnh, trong sạch, chính quy, tinh
nhuệ, hiện đại.
B. Bảo vệ an toàn tuyệt đối
các mục tiêu trọng điểm, các lễ hội, sự kiện chính trị quan trọng
C.
xác lập quan hệ hợp
tác quốc tế có trọng tâm, trọng điểm trong các lĩnh vực mà thành phố có nhu
cầu; phát huy vai trò đối ngoại nhân dân và nguồn kiều hối cho sự phát triển
của thành phố.
D.
Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về an ninh trật tự; đấu tranh phòng,
chống, kiềm chế, kéo giảm các loại tội phạm; đảm bảo trật tự an toàn giao thông
Câu 847.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025:
99,8% người đứng đầu cấp
ủy, chính quyền thực hiện tốt trách nhiệm nêu gương theo Quy định số 08-QĐi/TW
A.
Kiểm tra, giám sát đối với
100% tổ chức đảng
B. Tất cả đều đúng
C. giảm tỷ lệ tổ chức cơ sở
đảng yếu kém xuống dưới 0,9 %
Câu 848.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, “ Trở thành trung tâm về
kinh tế, tài chính của Châu Á “ là mục tiêu cụ thể đến năm bao nhiêu?
A.
2030
B.
2040
C.
2045
D.
2025
Câu 849.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025, “ Là đô thị thông minh, thành phố dịch vụ, công nghiệp theo hướng hiện
đại, giữ vững vai trò đầu tàu kinh tế, động lực tăng trưởng của Vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam và cả nước. “ là mục tiêu cụ thể đến năm bao nhiêu?
A.
2030
B.
2045
C.
2025
D.
2040
Câu 850.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, “ GRDP bình quân đầu người
khoảng 13.000 USD. “ là mục tiêu cụ
thể đến năm bao nhiêu?
A.
2030
B.
2025
C.
2045
D.
2040
Câu 851.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025:
A.
kéo giảm ít nhất 8% số người chết do tai nạn giao thông hằng năm
B. Đến năm 2025, diện tích
cây xanh đô thị đạt không dưới 0,75m2/người
C. giải quyết tin báo, tố
giác tội phạm và kiến nghị khởi tố trên 92%
D.
Giai đoạn 2021 - 2025,
diện tích nhà ở bình quân đầu người đạt 23,5 m2/người
Câu 852.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, “ là trung tâm về kinh tế,
tài chính, thương mại, khoa học - công nghệ và văn hóa của khu vực Đông Nam Á. “ là mục tiêu cụ thể đến năm bao nhiêu?
A.
2030
B.
2045
C.
2040
D.
2025
Câu 853.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025: …. người đứng đầu cấp ủy, chính quyền thực hiện
tốt trách nhiệm nêu gương theo Quy định số 08-QĐi/TW ngày 25 tháng 10 năm 2018
của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII.
A.
99,9%
B. 99%
C. 98%
D.
100%
Câu 854.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Nhiệm vụ phát triển thành
phố, xây dựng đảng bộ và hệ thống chính trị thành phố về Tăng cường
xây dựng chỉnh đốn Đảng, xây dựng chính quyền, nâng cao chất lượng công tác dân
vận, tăng cường gắn bó mật thiết giữa Đảng với Nhân dân là:
A.
hoàn thành quy hoạch không gian ngầm, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội
thành phố thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045, quy hoạch chung Thành phố
Hồ Chí Minh đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2060
B. Tiếp tục phát triển xây
dựng theo hướng đô thị xanh, văn minh, đẩy mạnh chỉnh trang và phát triển đô
thị, đẩy nhanh phát triển hạ tầng xã hội, đầu tư đồng bộ cơ sở hạ tầng nông
thôn gắn với xây dựng nông thôn mới
C.
Đổi mới, nâng cao hiệu quả
công tác dân vận, tăng cường gắn bó mật thiết giữa cấp ủy đảng với Nhân dân;
nâng cao chất lượng hoạt động của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị -
xã hội thành phố; thực hiện tốt chính sách dân tộc, chính sách tôn giáo của
Đảng và Nhà nước; củng cố, tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
D.
Đẩy mạnh thiết kế đô thị toàn diện, đồng bộ khu trung tâm thành phố, khu đô
thị mới và các khu đô thị hiện hữu
Câu 855.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025:………. các quận ủy, huyện ủy, đảng ủy cấp trên cơ
sở trực thuộc Thành ủy có chương trình cải cách hành chính và ứng dụng công
nghệ thông tin quản lý tương đương với cải cách hành chính và chính quyền số ở
Thành phố Hồ Chí Minh.
A.
99,9%
B. 99%
C. 98%
D.
100%
Câu 856.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, “ GRDP bình quân đầu người
đạt 8.500 USD. “ là mục tiêu cụ
thể đến năm bao nhiêu?
A.
2030
B. 2045
C. 2040
D.
2025
Câu 857.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025
A.
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm nội địa trên địa bàn thành phố (GRDP) bình
quân hàng năm là 10%
B. Tốc độ tăng trưởng tổng
sản phẩm nội địa trên địa bàn thành phố (GRDP) bình quân hàng năm là 7%
C.
Tốc độ tăng trưởng tổng
sản phẩm nội địa trên địa bàn thành phố (GRDP) bình quân hàng năm là 8%
D.
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm nội địa trên địa bàn thành phố (GRDP) bình
quân hàng năm là 9%
Câu 858.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Nhiệm vụ phát triển thành
phố, xây dựng đảng bộ và hệ thống chính trị thành phố về Đổi mới quản lý
Thành phố Hồ Chí Minh:
A.
Xác lập quan hệ hợp tác quốc tế có trọng tâm, trọng điểm trong các lĩnh vực
mà thành phố có nhu cầu; phát huy vai trò đối ngoại nhân dân và nguồn kiều hối
cho sự phát triển của thành phố.
B. Nâng cao hiệu quả đấu
tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng
công tác kiểm tra
C. Xây dựng Đảng bộ thực sự
vững mạnh, trong sạch. Nâng cao năng lực lãnh đạo toàn diện của Đảng bộ ngang
tầm với nhiệm vụ và đòi hỏi của Đảng và Nhân dân thành phố.
D.
Xây dựng Đề án tổ chức
chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh và xây dựng thành phố phía Đông
Câu 859.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, “ GRDP bình quân đầu người
khoảng 13.000 USD. “ là mục tiêu cụ
thể đến năm bao nhiêu?
A.
2025
B.
2040
C.
2045
D.
2030
Câu 860.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Chương trình đột phá phát
triển hạ tầng Thành phố Hồ Chí Minh, bao gồm …….Đề án, Chương trình thành phần
A.
15
B.
14
C.
13
D.
11
Câu 861.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Các chỉ tiêu phát triển chủ
yếu nhiệm kỳ 2020 – 2025
A.
duy trì tỷ trọng khu vực dịch vụ trong GRDP trên 80%
B. duy trì tỷ trọng khu vực
dịch vụ trong GRDP trên 50%
C.
duy trì tỷ trọng khu vực
dịch vụ trong GRDP trên 60%
D.
duy trì tỷ trọng khu vực dịch vụ trong GRDP trên 90%
Câu 862.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Nhiệm vụ phát triển thành
phố, xây dựng đảng bộ và hệ thống chính trị thành phố:
A.
tất cả đều đúng
B. Phát huy hiệu quả mọi
nguồn lực phát triển hệ thống hạ tầng đô thị đồng bộ
C. Phát triển kinh tế nhanh
và bền vững trên cơ sở ứng dụng mạnh mẽ khoa học - công nghệ, đổi mới sáng tạo
và tăng năng suất lao động
D.
Phát triển văn hóa - xã hội đồng bộ với phát triển kinh tế, làm nền tảng
cho thành phố phát triển bền vững
Câu 863.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, “ là điểm đến hấp dẫn toàn cầu. “ là mục tiêu cụ
thể đến năm bao nhiêu?
A.
2030
B.
2025
C.
2040
D.
2045
Câu 864.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, “ GRDP bình quân đầu người
khoảng 37.000 USD “ là mục tiêu cụ thể đến năm bao nhiêu?
A.
2030
B. 2045
C.
2040
D.
2025
Câu 865.
Theo Nghị quyết Đại hội
đại biểu Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ XI, nhiệm kỳ
2020 – 2025, Thông qua kết quả bầu cử
Thành ủy khóa XI gồm …….đồng chí và bầu Đoàn đại biểu của Đảng bộ thành phố đi
dự Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII
A.
57
B. 55
C.
61
D.
51
Câu 866. “Tập trung kiểm soát đại dịch COVID-19, tiêm chủng đại trà vắc xin
COVID-19 cho cộng đồng; phục hồi, phát triển kinh tế - xã hội, đổi mới mạnh mẽ
mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế, xây dựng.” là:
E. Các đột phá chiến lược
F. Nhiệm vụ trọng tâm trong nhiệm kỳ Đại hội XIII
G.
Mục tiêu cụ thể
H.
Định hướng phát triển đất nước giai đoạn 2021 - 2030